Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
0942 663300
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Mail : sales@vietnguyenco.vn
Web :
STT
|
Code
|
MÔ TẢ THIẾT BỊ
|
SL
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
|
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
|
|||||||||||||||
02
|
059-C110-000
|
MÁY ĐO VOC CẦM TAY ppbRAE 3000
Model: ppbRAE 3000 PGM 7340
Code: 059-C110-000
Hãng sản xuất: RAE – Mỹ
Lắp ráp tại nhà máy được đặt tại Trung Quốc
![]()
1. Tính năng kỹ thuật:
- Màn hình to, dễ
đọc với giao diện trực quan
- Tích hợp cảm
biến bù trừ với nhiệt độ và độ ẩm cho cải thiện độ chính xác
- Dải đo với giá
trị đọc trực tiếp: 1ppb ÷10.000 ppm
- Thời gian đáp ứng
của cảm biến < 3 giây khi thay đổi nồng độ
- Cổng kết nối USB
hoặc lựa chọn thêm công kết nối Bluetooth cho tải dữ liệu,
- Tiêu chuẩn
IP67 khi tắt, chuẩn IP65 khi vận hành
- Pin Li-Ion hoặc
Alkaline (dễ dàng hoán đối mà không cần dụng cụ hỗ trợ)
- Tích hợp 02
đèn LED flashlight
- Bao gồm hơn
200 hệ số hiệu chỉnh hóa chất ở bộ nhớ
2. Thông số kỹ thuật:
- Cảm biến đo
VOCs:
- Kích thước:
25.5 cm x 7.6 cm x 6.4 cm
- Khối lượng:
738 g
- Cảm biến
Photoionization chuẩn 10.6 eV; lựa chọn thêm: 9.8 Ev hoặc 11.7 eV
- Pin:
§
Pin sạc với pin Lithium-Ion thay thế ở hiện trường,
§
Bộ adapter cho pin Alkaline
- Thời gian vận
hành liên tục 16 giờ (12 giờ với pin Alkaline)
- Màn hình hiển
thị lớn, 28x43mm, 4 dòng, đèn LED tăng cường sáng
- Phím bấm: 01
phím vận hành và 02 phím chương trình, 1 phím ON/ OFF ánh sáng Flash
- Đọc trực tiếp
giá trị tức thời:
§
VOCs như ppm theo thể tích
§
Giá trị cao
§
STEL và TWA
§
Pin và điện áp tắt máy
§
Ngày, giờ, nhiệt độ
- Cảnh báo âm
thanh: 95 dB tại 30 rung và đèn LED chớp đỏ hiển thị khi vượt quá giá trị cài
đặt:
§
Cao: 3 beep và chớp nháy/ giây
§
Thấp: 2 beep và chớp nháy/ giây
§
STEL và TWA: 1 beep và chớp nháy/ giây
§
Khóa cảnh báo với ghi đè lên bằng tay hoặc tự động
cài đặt lại
§
Thêm vào chẩn đoán cảnh báo và hiển thị tin nhắn
cho tình trạng yếu pin và bơm bị lỗi
- EMI/RFI: Trở
kháng cao EMI/RFI. Phù hợp với chỉ thị EMC (2004/108/EC); chỉ thị R & TTE (1999/5/EC)
- Đánh giá IP:
§
IP 67 khi tắt thiết bị và không có đầu dò
§
IP 65 khi chạy
- Đăng nhập dữ
liệu trong khoảng 01 phút và duy trì trong 06 tháng
- Hiệu chuẩn tại
02 điểm hoặc 03 điểm cho Zero và khoảng. Bộ nhớ hiệu chuẩn với 08 điểm khí,
giới hạn cảnh báo, khoảng giá trị và ngày hiệu chuẩn
- Bơm mẫu:
§
bên trong, tích hợp lưu lượng 500 cc/ phút
§
lấy mẫu từ 30m theo chiều ngang hoặc chiều dọc
- Báo động lưu
lượng thấp sẽ tự động tắt bơm,
- Giao tiếp: tải
hoặc đăng các thông số cài đặt của thiết bị từ PC thông qua đế sạc hoặc từ
Bluetooth/ Truyền dữ liệu qua Wireless với tích hợp modern RF
- Tần số: 902-
928 MHz (license-free), 2.400 - 2.4835 GHz (license-free), 433 MHz, 869 MHz
- Dải tần số: tới
500' (152m; 900 MHz, 433 Mhz, 869
Mhz), mở rộng với RAELink3 Repeater tới 2 miles (3.2km)
- An toàn:
§
Class I, Division 1 Groups A, B, C, D
§
ATEX II 2G EEx ia IIC T4
-
Dải nhiệt độ
vận hành: -200C ÷ 500C
-
Dải độ ẩm
vận hành: 0 ÷ 95% với độ ẩm tương đối (không đọng sương)
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
ppbRAE 3000 Monitor, Model PGM-734, 10.6 eV lamp, Flex-I-Probe , pin sạc và bộ
phụ kiện chuẩn
Code: 059-C110-000
- Tài liệu hướng
dẫn sử dụng
|
01
|
Bộ
|
198,320,000
|
198,320,000
|
|||||||||||||||
GÍA
CHƯA BAO GỒM VAT 10%
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét