Thứ Năm, 9 tháng 10, 2014

Máy phân tích thành phần nitơ theo phương pháp Dumas Model: Dumaster D-480 Hãng sản xuất: Buchi-Thụy Sĩ Xuất xứ: Thụy Sĩ


Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
             0942 663300

Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
Mail  : sales@vietnguyenco.vn
Web  : 


STT
Code
MÔ TẢ THIẾT BỊ
SL
ĐVT
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1
11060100

Máy phân tích thành phần nitơ theo phương pháp Dumas
Model: Dumaster D-480
Hãng sản xuất: Buchi-Thụy Sĩ
Xuất xứ: Thụy Sĩ
 

Dumaster D-480 có thể thực hiện quá trình phân tích thành phần nitơ và protein theo phương pháp Dumas một cách linh hoạt và tự hoạt động không cần người giám sát. Thời gian phân tích ngắn chỉ khoảng 4 phút cho 1 mẫu, kết hợp với bộ nạp  mẫu tự động có sức chứa lên đến 120 mẫu giúp thiết bị này cực kỳ phù hợp với các nhu cầu phân tích lượng mẫu nhiều mà không cần người vận hành.

 

1.      Các đặc điểm nổi bật:

Phân tích nhanh và không cần giám sát

  • Thời gian phân tích nhanh: 4-6 phút/mẫu
  • Số mẫu phân tích cao do thời gian phân tích ngắn và hệ thống nạp mẫu tự động
  • Có thể phân tích qua đêm tự động với số mẫu tối đa 120 mẫu
  • Hoạt động liên tục suốt nhiều tháng nhờ độ ổn định cao

Hiệu quả về chi phí

  • Bộ kiểm soát oxy tự động và van bơm oxy đến ngay mẫu giúp tiết kiệm đến 95% lượng oxy tiêu thụ trong quá trình đốt
  • Thiết bị sử dụng khí mang là CO2 có giá rẻ hơn helium so với các dòng máy Dumas khác
  • Chi phí cho mỗi mẫu thấp do mức độ tự động hóa cao và chi phí vật tư tiêu hao thấp

An toàn và thuận tiện

  • Người dùng không phải tiếp xúc với hóa chất nguy hiểm và quá trình đốt độc hại.
  • Khối lượng mẫu lớn (lên đến1 g hoặc 1 mL) nhờ hệ thống làm khô khí hiệu quả gồm nhiều bước
  • Có thể phân tích mẫu bất cứ lúc nào với số lượng mẫu tùy ý (không phải phân tích hàng loạt như các dòng máy Dumas khác, ví dụ: Leco yêu cầu một lần phân tích ít nhất 10 mẫu)
  • Trong quá trình máy đang hoạt động, người dùng có thể thêm mẫu vào các ô trống.
  • Có thể hỗ trợ từ xa và xử lý sự cố trên internet

2.      Thông số kỹ thuật:
-          Khoảng đo: lên tới 500 mg N (hoặc 0 – 100%)
-          Độ lệch chuẩn: < 0.05 % abs. (xấp xỉ 250 mg glutamic acid)
-          Giới hạn phát hiện: 0.1 mg N tuyệt đối
-          Khối lượng mẫu: lên đến 1 g or 1 mL
-          Tỷ lệ thu hồi: > 99.5 %
-          Thời gian phân tích: xấp xỉ 4 phút/mẫu
-          Khối lượng mẫu: loại 60 vị trí.: tối đa 1 g, loại 120 vị trí (optional): tối đa 300 mg
-          Nguồn điện: 100 – 230 V +/-10%, 50/60 Hz
-          Công suất tiêu thụ: 1500 W
-          Dòng tải điện: 16 A
-          Protection class: IP20
-          Khí O2: tinh khiết 99.995 %, tiêu thụ xấp xỉ 0.4 L/mẫu
-          Khí CO2: tinh khiết 99.995 %, tiêu thụ xấp xỉ 4 L/mẫu
-          Cổng kết nối: USB, RS232
-          Ngôn ngữ phần mềm: EN, DE
-          Yêu cầu máy tính: Windows 7 or 8, hard drive >15 GB, RAM 2 GB, USB 1.1, display 1280 x 1024

01
Bộ
1.250.700.000
1.250.700.000


3.      Cung cấp bao gồm:

Bộ




Máy chính
1

Bao gồm
Bao gồm


Phần mềm vận hành thu nhận và đánh giá dữ liệu (Operating software Data acquisition and evaluation)
1

Bao gồm
Bao gồm


Ống thép đốt gia nhiệt, tiền đốt, có thể  (Combustion steel tube Primary combustion, can be refilled)
1

Bao gồm
Bao gồm


Ông thép đốt thứ cấp (Post combustion steel tube)
1

Bao gồm
Bao gồm


Ống thạch anh thủy tinh (Reduction quartz glass tube)
2

Bao gồm
Bao gồm


Bộ dụng cụ ép bằng tay D=10.5 (Manual pressing tool D=10.5 mm)
-          Chuẩn bị mẫu cho mẫu rắn cho đĩa mẫu 60 vị trí (Preparation of solid samples for the 60 position sample plate)
1

Bao gồm
Bao gồm


Chén tro hóa, bằng thép (Ash crucible, steel)
-          Cho chất lỏng, ứng dụng chuẩn, cho mẫu rắn chứa muối (For liquids, standard applications, salt containing solid samples)
1

Bao gồm
Bao gồm


Ash finger, ceramic
-          Thích hợp cho mẫu rắn (Suitable for solid samples, aluminium oxide wool necessary)
1

Bao gồm
Bao gồm


Ống cho cấp khí (Tubing for gas supply)
-          Nối thiết bị để cấp CO2 và O2 (Connecting the instrument to the CO2 and O2 supply)
2

Bao gồm
Bao gồm


Vòi phun Oxy (Oxygen lance)
-          Cấp Oxy cho ống đốt (Oxygen supply to the combustion tube)
2

Bao gồm
Bao gồm


Bộ thuyền đưa mẫu (Set sample boats)
-          Thuyền đưa mẫu và viên nang cho mẫu rắn và mẫu lỏng (Sample boats and capsules for solid and liquid samples)
1

Bao gồm
Bao gồm


Tài liệu hướng dẫn sử dụng
1

Bao gồm
Bao gồm


4.      Phụ kiện cần thiết mua thêm để chạy máy:




2

Máy tính để bàn (1 bộ)
(Mua nhà cung cấp tại FPT Alead – Việt Nam)
Cấu hính tối thiểu: Core i3, Ram 2GB, ổ cứng 500 GB, màn hình 19”
1

11.000.000
11.000.000
3
11060149
Xúc tác Platinum (30 g)
Xúc tác cho ống Post Combustion, đủ nạp 2 lần
1

5.287.500
5.287.500
4
11060150
Chất làm khô  (SICAPENT®)
Chai 2,8 L bột
1

3.881.250
3.881.250
5
11060151
Dây đồng (100 g)
Dùng cho ống Reduction, đủ nạp 3 lần
1

1.006.250
1.006.250
6
11060152
Dây đồng oxít (250 g)
Dùng cho ống Combustion, Post Combustion và Reduction
1

1.237.500
1.237.500
7
11061054
Lưới thép D 22 mm, 4 miếng
Dùng trong tất cả các ống
1

1.150.000
1.150.000
8
11060155
Tungsten kit
Dùng cho ống Reduction, đủ nạp 2 lần
1

3.162.500
3.162.500
9
11060156
Len bạc, 50 g
Dùng cho ống Post Combustion và Reduction, đủ nạp 4 lần
1

4.625.000
4.625.000
10
11060157
Bi Corundum, 40 g
Dùng cho ống Combustion, Post Combustion và Reduction
1

422.500
422.500
11
11060158
Asparatic acid, 100 g
Dùng làm mẫu đối chiếu
1

1.025.000
1.025.000
12

Khí O2: tinh khiết 99.995 %; kèm van và đồng hồ điều áp
Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam
1

10.000.000
10.000.000
13

Khí CO2: tinh khiết 99.995 %; kèm van và đồng hồ điều áp
Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam
1

10.000.000
10.000.000


5.      Các phụ kiện lựa chọn mua thêm:




14
11060117
Khay mẫu 120 vị trí
(khối lượng mẫu tối đa 300 mg/mẫu)
DuMaster sample loading
1

50.000.000
50.000.000
15
11060124
Giấy gói mẫu (500 tờ)
1

525.000
525.000
16
11060125
Lá thiếc 50x50 mm (450 lá)
Dùng gói mẫu ướt hoặc mẫu chất béo
1

1.625.000
1.625.000
17
11060126
Viên nhộng bằng thiếc thể tích 0.3 mL, 100 cái
1

1.275.000
1.275.000
18
11060127
Viên nhộng bằng thiếc thể tích 0.5 mL, 100 cái
1

1.575.000
1.575.000
19
11060117
Dụng cụ ép viên nhộng
1

50.000.000
50.000.000
20
11060119
Dụng cụ ép gói mẫu (D=7 & 10.5 mm)
1

57.500.000
57.500.000
21
11060118
Dụng cụ ép gói mẫu dùng với khay mẫu 120 vị trí (D=7 mm)
1

13.312.500
13.312.500
22
11060120
Bộ thuốc thử dùng cho 4000 lần phân tích
1

44.825.000
44.825.000
GIÁ CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT 10%

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét