Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
0942 663300
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Mail : sales@vietnguyenco.vn
Web :
STT
|
Code
|
MÔ TẢ THIẾT
BỊ
|
SL
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
|
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
02
|
MÁY ĐO KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU
Model: G460
Hãng sản xuất: GFG – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
1.
Tính năng kỹ
thuật:
-
Đo liên tục và hiển thị giá trị đọc được 06
khí tại cùng một thời điểm
-
Thiết bị đo thiết kế mạnh mẽ, nhỏ gọn, đồng
bộ và dễ vận hành. Vỏ chống thấm nước IP67
-
Đọc trực tiếp trên các sensor đo: LEL, O2, H2S, CO, NH3, SO2, CI2, PH3, NO2, HCN, ETO, ClO2, HF, O3, NO và H2. Có đầu đo PID để đo hợp
chất hữu cơ dễ bay hơi VOC cũng như đầu do hồng ngoại NDIR để đo trực tiếp
CO2 và khí cháy (0%LEL – 100 thể tích)
-
Vận hành dễ dàng. Đo với nút bấm đơn và hiệu
chuẩn tự động hoàn toàn. Dễ dàng kết nối đệm (adapter) và dòng khí với đầu
đo. Chương trình GFG Auto Cal® tự động giúp tùy chỉnh và cập nhật thông tin
thiết bị trên bộ nhớ onboard.
-
Bảo hành 03 năm cho các sensor đo: O2, LEL, H2S, CO và COSH
-
Màn hình LCD hiển thị ở phía đầu, dễ dàng đọc
kể cả trong bóng tối. Gía trị đọc có thể được phóng to hoặc thu nhỏ thông qua
nhấn nút giúp dễ dàng đọc kết quả.
-
Thiết bị có tín hiệu cảnh báo âm thanh (103 db
với 12 inch), tích hợp bộ rung và đèn LED cảnh báo sáng có thể quan sát ở các
hướng khác nhau (góc quan sát 3600). Màn hình hiển thị trên
đầu sẽ chuyển màu từ xanh sang cam sáng đỏ
như tính hiển cảnh báo điều kiện khí độc nghiêm trọng.
-
Lựa chọn thêm với bơm hút khi đo trong môi
trường khyếch tán hoặc chế độ draw sample
-
Lựa chọn thêm bộ DS400 với chức năng tự động
kiểm tra, hiệu chuẩn, sạc thiết bị và dữ ghi dữ liệu.
Dải đo và độ phân giải các đầu đo:
2.
Thông số kỹ thuật khác:
-
Kích thước: 75x110x55 mm
-
Khối lượng:
§
280 g nếu có đầu đo O2/LEL.CO/H2S
§
380 g nếu có đầu đo IR, CO2 hoặc PID
-
Nguồn cấp: 2 pin “AA” hoặc pin sạc NiMH
-
Thời gian vận hành:
§
liên tục 24 giờ với đầu đo LEL và khí độc.
§
Liên tục 18 giờ với đầu đo khí cháy IR, IR CO2
hoặc PID.
-
Thời gian sạc: 08 giờ
-
Cảnh báo:
§
Rung: chuẩn
§
Âm thanh: 103 DB (30 cm)
§
Trực quan: sáng, góc 3600, màn chỉnh
đổi màu (xanh, cam, đỏ)
-
Vỏ máy chuẩn IP67
-
Nhiệt độ vận hành: -20 đến +55oC
-
Độ ẩm không ngưng tụ: 5 – 95%
-
Dải áp suất: 700 – 1300 HPA
-
Chuẩn an toàn: c-CSA-us cấp I, Div. 1, Nhóm A,
B, C, D Mã nhiệt độ T3
-
Kháng EMI/RFI: chỉ thị EMC 89/336/EEC
-
Đăng nhập dữ liệu: chuẩn cho tất cả các máy:
§
Ghi nhận giá trị đo khí
§
Cảnh báo khí
§
Tùy chỉnh và hiệu chuẩn điểm Zero
-
Chức
năng đầy bộ nhớ với 1.650 khoảng đăng nhập.
|
01
|
Bộ
|
89.570.000
|
89.570.000
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
3. Cung cấp bao gồm:
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Máy chính: với pin NiMH, cục sạc qua Desktop, DIC2B với cắm 230VAC
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
-
Các
sensor:
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIÁ CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT 10%
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét