Thứ Năm, 9 tháng 10, 2014

Máy chuẩn độ Karl Fischer dùng để phân tích ham lượng nước trong mẫu Model: V20 Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO Xuất Xứ: Thụy Sĩ


Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
             0942 663300

Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
Mail  : sales@vietnguyenco.vn
Web  : 


STT
Code
MÔ TẢ THIẾT BỊ
SL
ĐVT
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
01

Máy chuẩn độ Karl Fischer dùng để phân tích ham lượng nước trong mẫu
Model: V20
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
1.      Tính năng & Thông số kỹ thuật:
Máy chuẩn độ tự động Karl Fischer dùng xác định ẩm V20 hay còn gọi là  Once click Water Determination Karl Fischer“. bắt đầu và kết thúc quá trình chuẩn độ chỉ cần một thao tác (1 click)
-       Áp dụng để xác định ẩm trong khoảng từ 100ppm đến 100% H2O
-       Áp dụng để xác định hàm lượng nước trong mẫu dạng lỏng, dạng rắn hay dạng khí
-       Màn hình cảm ứng màu thân thiện.Thao tác vận hành đơn giản, chỉ cần một thao tác nhấn nút là có thể bắt đầu quá trình chạy mẫu và tự động in ra kết quả cũng như hút dung môi ra khỏi cốc chuẩn độ và tự động bơm dung môi mới vào với tốc độ nhanh ( Solvent Manager)
-       Có thể tạo 4 shortcuts để bắt đầu nhanh phương pháp phân tích trên màng hình chính, hoặc các thao tác khác như: thay đổi dung môi,.
-       Máy được cài đặt sẵn 2 phương pháp chuẩn của nhà sản xuất. Có thể tạo 5 phương pháp.
-       Không thể tự động tính toán kết quả trong trường hợp dùng phương pháp phân tích hoà tan mẫu bên ngoài bằng dung môi khác sau đó mới phân tích bằng máy chuẩn độ Karl Fischer: áp dụng cho những mẫu lượng ẩm nhỏ và không trực tiếp tan trong dung môi Karl Fischer- phương pháp External extraction: bao gồm tự động tính toán blank- ẩm trong dung môi hoà tan bên ngoài và ẩm trong mẫu và hướng dẫn chi tiết từng bước thao tác phân tích trong ứng dụng này.
-       Tự động tính toán kết quả sau khi kết thúc quá trình phân tích, Kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP
-       Có chức năng tính toán lại khi người sử dụng ban đầu nhập sai giá trị ( ví dụ khối lượng cân), nhưng khi in kết quả tính toán lại máy sẽ dánh dấu dấu * để nhắc nhở đây là kết quả tính toán lại( recaculation)
-       Chức năng hổ trợ người sử dụng trong quá trình thao tác chạy mẫu ( Online help)
-       Dữ liệu hiển thị online: thời gian phân tích mẫu, lượng nước, thế, lượng ẩm xâm nhập hệ thống
-       Có thể online hiển thị các dàng đồ thị sau: E-V, C-t, Drift-t, lượng nước-t
-       Có thể thực hiện thống kê tới 120 mẫu phân tích
-       Có thể chuyển sao lưu dữ liệu sang USB và ngược lai.
-       Có kết nối với máy in qua cổng USB
-       Kết nối với máy tính qua phần mềm LabX.

Đầu cắm điện cực
Lỗ cắm
LEMO triaxial, 9 mm
Cường độ dòng điện
0 đênsv 24 µA AC

Bước nhảy
0.1 µA
G.hạn s.số
1 µA
Khoảng thế
± 2000 mV
Độ p.giải
0.1 mV
G.hạn s.số
2 mV
Burette drive
Drive
Stepping motor
Độ phân giải
1/20000 thể tích burette
G.Hạn s.số
Tại 10% 15 µm
Tại  30% 15 µm
Tại 50% 25 µm
Tại  100% 50 µm
Thời gian làm đầy burette
Thấp nhất  20 giây tại  tốc độ 100%
Thời gian xã
Thấp nhât 20s
Tự động nhận diện
Có (RFID)
Thread length
50 mm
Thread pitch
1 mm
Resolver (magnetic)
32 pulse/360°
Pulse / full stroke
1600
Monitoring resolution
1/1600 = 0.06%
Burrete
Các dạng thể tích
1, 5, 10 và 20 ml
Giới hạn sai số của Burette 
Theo tiêu chuẩn  ISO 8655-3
Vật liệu tiếp xúc với chất chuẩn độ
Fluoroplastic, borsilicate glass,
ceramic
Khuấy từ nội
Drive
Stepping motor
Tốc độ tối đa
1050 rpm
Màng hình cảm ứng
Kĩ thuật
Color TFT
Kích cỡ
5.7"
Độ phân giải
320 x 240 pixels
Backlighting
LED
Độ sáng
Per software 50–100%


Một số thông số kỹ thuật khác:
-       Khoảng đo thế:  -2000…+2000mv; bước nhảy thế: 0.1mv
-       Khoảng đo dòng: 0…24 μA; bước nhảy dòng 0.1 μA
-       Online xác định lượng ẩm xâm nhập hệ thống, độ kín hệ thống < 5 μg/min (phụ thuộc vào môi trường)
-       Khoảng đo lượng nước: 100ppm…100%, độ lặp lại 0.3% ở lượng nước>10mg
-       Bước nhảy burettes: 20,000 bước
01
HT




Cung cấp bao gồm:





51105500

Máy chính kèm tài liệu hướng dẫn sử dụng
01
BỘ
154.000.000
154.000.000

23951
Thuyền cân mẫu (5 cái)
01
BỘ
4.000.000
4.000.000

11124301
Máy in dùng để report kết quả
01
BỘ
8.340.000
8.340.000

71483
Kim tiêm mẫu (80x1.2 mm) (12 cái)
01
BỘ
1.600.000
1.600.000

71482
Ống tiêm mẫu (100 cái)
01
BỘ
1.000.000
1.000.000


Ghi chú:






Hồ sơ thiết bị:           
-       Hàng hóa cung cấp có đầy đủ chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng của nhà cung cấp Mettller Toledo,
-        Trường hợp muốn lấy CO của bộ thương mại Thuỵ Sĩ sẽ thêm phí là 2.130.000 VNĐ (=100 USD)






Hóa chất cho máy Karl Fischer-cần sử dụng khi lắp đặt và hướng dẫn sử dụng:





1.06009.2500
Methanol GR for analysis ACS, ISO, Reag. Ph Eur
Code: 1.06009.2500
Hãng: Merck

01
Chai/2.5L
490.000
490.000

1.88005.1000
CombiTitrant 5 one-component
reagent for volumetric Karl Fischer
titration 1 ml «» ca. 5 mg H2O apura®
Code: 1.88005.1000
Hãng: Merck

01
Chai/1L
2.600.000
2.600.000

1.88052.0010
Water standard 1% Standard for
volumetric Karl Fischer Titration 1
g «» 10 mg H2O apura®
Code: 1.88052.0010
Hãng: Merck

01
Hộp
1.600.000
1.600.000

1.06664.0100
Sodium tartrate dihydrate Water
standard for volumetric Karl
Fischer Titration (volumetric
standard) apura®
Code: 1.06664.0100
Hãng: Merck

01
Chai/100g
1.150.000
1.150.000
TỔNG
174.780.000
THUẾ VAT 10%
17.478.000
TỔNG GIÁ BAO GỒM THUẾ
192.258.000
Bằng chữ: Một trăm chính mươi hai triệu hai trăm năm mươi tám ngàn đồng ./.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét