Thứ Hai, 4 tháng 8, 2014

Bruker - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng theo thông tư 22/ phân tích ROHS

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net
BRUKER - Máy huỳnh quang tia X – EDXRF  phân tích vàng theo thông tư 22 Bruker S2 Ranger
Model: S2 Ranger
Hãn sản xuất: Bruker – Đức
Xuất xứ: Đức       
 
-    Thiết bị mới 100%,       
-    Cấu hình thiết bị: buồng mẫu với 1 vị trí mẫu                                      
Lĩnh vực sử dụng:         
-    S2 RANGER được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
§  Công nghiệp xi măng, gốm sứ, nung đốt             
§  Phân tích thành phần % các nguyên tố có trong vật liệu như: đất sét, cao lanh, feldspar, dolomite, sắt và quặng, kim loại mầu,  các cấu tử chính trong các loại nguyên liệu thô.            
§  Trong nghiên cứu môi trường: than cháy, sỏi, bùn         
§  Trong công nghệ chế biến thức ăn: độ tinh khiết trong thức ăn, thức ăn động vật, độ khoáng, muối.               
§  Trong hoá học, dược phẩm: các loại sơn, bột, cao su, dầu mỏ, dầu nhờn, dung môi, và tân dược.               
Đặc trưng kỹ thuật:               
-    Máy quang phổ huỳnh quang kiểu để bàn, thiết kế gọn nhẹ và tích hợp tất cả các thiết bị phụ trợ (compact, all- in-one   benchtop   spectrometer):  màn  hình  cảm  ứng (touch screen), máy in nhiệt (thermal printer), bơm chân không, cho phép triển khai lắp đặt nhanh và cực kỳ đơn giả             
-    Máy S2 RANGER có thể được sử dụng độc lập hoặc tích hợp trong một mạng sử dụng giao thức TCP IP, mạng LAN             
-    Được thiết kế, chế tạo tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế: DIN ISO 9001 /  EN 29001, CE Certified. Hệ thống chống phóng xạ hoàn toàn.             
-    Dải phân tích : các nguyên tố từ Mg đến U             
-    Dải nồng độ phân tích: ppm đến 100%                  
-    Khay mẫu 1 vị trí mẫu, nạp mẫu bằng tay               
-    Mẫu phân tích:  ở thể rắn, lỏng, bột, bột nhão, lớp phủ, màng mỏng, lỏng sệt,
-    Kích thước mẫu: đường kính hoặc chiều cao  tối  đa 40mm (mẫu rắn) với khối lượng tối đa 200g         
-    Chế độ hoạt động: Trong chân không (đối với mẫu rắn), hoặc thổi khí Heli (đối với mẫu lỏng hoặc bột nhão)               
-    Giao diện thân thiện với người sử dụng, với trình xử lý QuantWizard cho phép xác định thành phần của các mẫu hoàn toàn chưa biết           
-    Spectrometer sử dụng nguồn 1 pha 230V / 50 Hz             
-    Không cần hệ nước làm mát bên ngoài         
-    Không cần khí cho đầu dò                  
-    Bơm chân không: được tích hợp bên trong             
-    Khí dùng cho phân tích mẫu lỏng và nhão: He                  
-    Kích thước (dài x rộng x cao): ( 80cm x 60cm x 65cm ).              
-    Trọng lượng: 80 kg                 
CẤU HÌNH THIẾT BỊ GỒM:              
1. Ống tia X :                
-        Ống tia X kiểu cửa sổ cuối với anode Pd, công suất tối đa 50W, dòng tối đa 2mA, thế tối đa 50kV                  
2. Hệ đổi bộ lọc tia sơ cấp với 9 vị trí                 
3. Đầu dò công nghệ mới nhất (XFlash® Silicon Drift Detector) làm mát bằng Peltier (không cần dùng Nitơ lỏng) với độ phân giải < 145eV tại bức xạ K-anpha1 Mn và
tốc độ đếm 100.000 phép đếm / giây             
4. Màn hình TFT cảm ứng (điều khiển kiểu chạm tay) kích thước 12" tích hợp sẵn, cùng với máy in nhiệt các ngôn ngữ sử dụng được tích hợp sẵn: Tiếng Anh,
Đức, Tây Ban Nha, Italia, Pháp, Bồ Đào Nha             
Các chương trình ứng dụng được cài đặt sẵn, gồm:             
5. Gói phần mềm SPECTRA EDX: Phần mềm phân tích định tính định lượng và các ứng dụng không cần mẫu chuẩn bao gồm các module:          
- SPECTRA EDX – LAUNCHER: Cho điều khiển tất cả các chương trình SPECTRA EDX- SPECTRA EDX  -  Trình  ứng  dụng  (Application Wizard):          
o   Cho thiết lập các ứng dụng tùy ý          
o   Định nghĩa mẫu chuẩn và nồng độ                  
o   Mô tả chuẩn bị mẫu          
o   Đo các mẫu chuẩn            
o   Hiệu chuẩn với phương pháp làm khớp bình phương tối thiểu bậc 1 hoặc bậc 2.           
o   Định nghĩa các ứng dụng xác định bởi người sử dụng          
o   Tạo các ứng dụng mới.               
-    SPECTRA EDX - Interactive Evaluation EVAL 2                  
o   Phân tích định tính, định lượng tương tác và hiển thị đồ họa mở rộng
o   Xác định các vạch phát xạ cho phân tích định tính               
o   Đánh giá các mẫu sử dụng 1 hiệu chuẩn định lượng             
o   Hiển thị, đánh giá và in phổ X-ray                  
-    SPECTRA EDX  -  Báo  cáo  mở  rộng  (Extended Reporting)                 
          Cho báo cáo kết quả                  
          Định nghĩa các định dạng xác định bởi người sử dụng cho hiển thị và in ra
         Báo cáo kết quả trên bất kỳ máy tính nào Trong mạng làm việc và xuất dữ liệu đến hệ thống LIMS         
          In kết quả trên bất kỳ máy in nào trong mạng làm việc.                
          Lưu ý: Phần mềm này có thể cài đặt trên bất kỳ máy tính nào chạy trên hệ điều hành Windows XP Professional (SP2), cấu hình  tối thiểu 512 MB RAM, được kết nối với S2 RANGER theo giao thức TCP/IP. (Máy tính này không nằm trong phạm vi cung cấp)              
6. Chương trình ứng dụng định lượng không cần mẫu chuẩn EQUA ALL    
          Cho các phép đo không cần mẫu chuẩn và để xác định các mẫu chưa biết.
          EQUA ALL  là phương pháp phân tích bán định lượng tích hợp  trong  giao  diện  điều  khiển  chạm  của  S2 RANGER. Nó cho phép xác định nhanh và phân tích tổng quát các nguyên tố mà không cần mẫu chuẩn. Kết quả là bán định lượng và phụ thuộc vào loại mẫu                 
          EQUA ALL sử dụng phương pháp tham số cơ bản dựa trên việc làm khớp đỉnh cho mối tương quan trực tiếp giữa phổ đo được và nồng độ nguyên tố được tính toán.           
          Các phương pháp được định nghĩa trước cho các phép đo mẫu rắn, lỏng  
          Mẫu ổn định cho hiệu chuẩn độ trôi và kiểm tra các phương pháp đo.       
CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN CUNG CẤP KÈM THEO              
          Bộ cốc đựng mẫu lỏng, đường kính trong 35mm, đường kính ngoài 40mm (bộ gồm 500 chiếc)  
          Bộ foil Mylar 2,5 µm dùng cho các cốc đựng mẫu lỏng, bộ gồm 500 chiếc 
          Bộ foil Prolene 4 µm dùng cho các cốc đựng mẫu lỏng, bộ gồm 500 chiếc 

Mẫu chuẩn phân tích thành phần kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em
Standard 1: Br @ 0.0000, Cd @ 0.0000, Cr @ 0.0000,Hg @ 0.0000, Pb @ 0.0000;
Standard 2: Br @ 0.0025, Cd @ 0.0025, Cr @ 0.0050, Hg @ 0.0100, Pb @        0.1000; Standard 3: Br @ 0.0400, Cd @ 0.0100, Cr @0.0750, Hg @ 0.0075, Pb @ 0.0250; Standard 4: Br @0.0100, Cd @ 0.0125, Cr @ 0.1250, Hg @ 0.0500, Pb@ 0.0050; Standard 5: Br @ 0.0250, Cd @ 0.0075, Cr@ 0.1000, Hg @ 0.0250, Pb @ 0.1250; Standard 6: Br @ 0.0500, Cd @ 0.0010, Cr @ 0.0650, Hg @ 0.0800, Pb @ 0.0750; Standard 7: Br @ 0.0200, Cd @ 0.0005, Cr @ 0.0250, Hg @ 0.1000, Pb @ 0.0100 Standard 8: Br @ 0.0300, Cd @ 0.0050, Cr @ 0.0500,Hg @ 0.0030, Pb @ 0.0500; Standard 9: Br @ 0.0250, Cd @ 0.0050, Cr @ 0.0500, Hg @0.0500, Pb @0.0500,
QC Sample: Br @ 0.0250, Cd @ 0.0050, Cr @0.0500, Hg @ 0.0500, Pb @ 0.0500 wt%                  
          *** Kiểm tra trên PVC           
          Mẫu chuẩn phân tích vàng          
                   Mỗi loại mẫu vàng phải lập một đường chuẩn riêng.             

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét