Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
PG - Máy huỳnh quang tia X EDXRF phân tích vàng theo thông tư 22 PG XRF-310 (XRF 9)
Model: XRF-310 (XRF 9)
Hãng sản xuất: PG – Anh Quốc
Tham khảo tại: http://pginstruments.en.alibaba.com/product/436158019-212284462/XRF310_X_ray_Fluorescence_Spectrometer.html

Máy phân tích tán xạ Huỳnh quang tia X (XRF9) là thiết bị dựa trên cơ sở phương pháp phân tích huỳnh quang tia X để tiến hành phân tích bán định tính, định lượng và để kiểm tra phân biệt hàm lượng và các nguyên tố cấu thành của mẫu.
XRF310 có thể phân tích mà không làm hao tốn mẫu đối với các mẫu cố đinh dạng miếng, chất lỏng và dạng bột ; ứng dựng rộng rãi trong viêc nghiên cứu phát triển và quản lý chất lượng trong các lĩnh vực kiểm tra đo lường chất lượng, điện tử, dược phẩm, thực phẩm, luyện kim, hóa công nghiêp, khoáng sản địa chất và cả ngành khảo cổ học .
Từ sau khi tiêu chuẩn về Môi trường Châu Âu (RoHS /WEEE) có hiệu lưc và phổ biến khắp Châu Âu và 25 nước thành viên, dần dần phát triển thành hạng mục tiêu chuẩn toàn cầu. Các nước đã lần lượt đưa ra “tiêu chuẩn RoHS” của riêng mình , và mức độ qui định không thấp hơn tiêu chuẩn của RoHS. Máy phân tích tán xạ Huỳnh quang tia X ( XRF – 310) ra đời cũng chính vì mục đích kiểm tra chất lượng hàng hoá có đáp ứng được tiêu chuẩn đo.
Từ sau khi tiêu chuẩn về Môi trường Châu Âu (RoHS /WEEE) có hiệu lưc và phổ biến khắp Châu Âu và 25 nước thành viên, dần dần phát triển thành hạng mục tiêu chuẩn toàn cầu. Các nước đã lần lượt đưa ra “tiêu chuẩn RoHS” của riêng mình , và mức độ qui định không thấp hơn tiêu chuẩn của RoHS. Máy phân tích tán xạ Huỳnh quang tia X ( XRF – 310) ra đời cũng chính vì mục đích kiểm tra chất lượng hàng hoá có đáp ứng được tiêu chuẩn đo.
Quá trình tiền xử lí mẫu
Mẫu
|
Quá trình tiền xử lí
|
Chất bột
|
Gia công thô
|
Nóng chảy
| |
Chất lỏng
|
Làm khô
|
Chẩt rắn
|
Cắt lát
|
Đặc điểm thiết bị - những tính năng ưu việt:
1. Hệ thống điều chỉnh đa tia sáng tiên tiến.
2. Đầu dò với độ phân giải cao.
3. Áp dụng bệ đỡ mẫu 3 chiều XYZ
4. Buồng đựng mẫu cho phép phân tích được những mẫu có kích thước lớn.
5. Hệ thống giám sát camera CCD và hệ thống định vị tự động.
6. Hệ thống tự động điều tiết hệ thống lọc tia sáng 06 kênh 02 bậc.
7. Hệ thống bảo hộ an toàn bức xạ toàn diện.
8. Hệ thống phần mềm đa năng mạnh và dễ sử dụng.
9. Phân tích đồng thời đa nguyên tố trong thời gian ngắn.
10. Sự kết hợp giữa kĩ thuật phân tích không phá mẫu và kỹ thuật phân tích mẫu cắt lớp tiên tiến.
11. Áp dụng được nhiều phương pháp phân tích định lượng.
12. Không cần hệ thống Nitơ lỏng và nước làm mát cho máy.
13. Có đầy đủ các mẫu tiêu chuẩn để lựa chọn cho việc phân tích.
14. Phân tích nhanh theo tiêu chuẩn RoHS/WEEE.
Hệ thống thiết bị và qui cách:
1. Nguồn điện cao áp: cao nhất 50kV/1mA.
2. Ống tia X: Bia chắn Ag (hoặc có thể lựa chọn bia chắn W, Mo, Rh)
3. Bộ lọc tia: 6 kênh (Ti, Cu, Zr, Mo, v.v…)
4. Bệ đỡ mẫu: 1201 20mm2.
5. Đầu dò: Si-Pin làm mát bằng điện tử
6. Hệ thống xử lí tín hiệu: PX-1
7. Hệ thống xử lí số liệu: Phần mềm XRF9
8. Cơ chế bảo vệ máy: sử dụng hệ thống khóa liên động bằng motor.
Thông số kỹ thuật
Tia X có thể được sử dụng để kiểm tra chi tiết đối với các hợp chất hóa lý và phân tích tất cả các hợp chất trong tự nhiên và nhân tạo từ các loại kim loại, dầu, và các chất lỏng khác cho đến chất dẻo, nhựa, dược phẩm và chất bán dẫn.
Kích thước máy: 750 (L) 590 (W) 715 (H) mm
Kích thước buồng đặt mẫu: 400 (L) 100 (W) 100 (H) mm
Trọng lượng máy chính: 45kg
Nhiệt độ môi trường làm việc: 0 ~ 40oC
Độ ẩm môi trường làm việc: ≤ 80%
Loại mẫu kiểm tra: Chất rắn, chất lỏng và chất bột
Các nguyên tố trong phạm vi đo: Na đến U
Phạm vi hàm lượng đo: 1ppm – 99.9%
Độ chính xác: ≤ 3%
Thời gian đo: 60 ~ 300s
Nguồn năng lượng phát xạ: 50W
Độ phân giải đầu dò: 149Ev
Liều lượng phát xạ: ≤ 0.2μSv/h
Giới hạn phát hiện (mg/kg) – LOD
Ống phát tia X: nguyên tố Mo, thời gian đo : 120s.
Chất dẻo cơ bản
|
Cr
|
Br
|
Cd
|
Hg
|
Pb
|
LOD
|
5
|
2.5
|
4
|
3.5
|
2.5
|
Hợp kim cơ bản
|
Cr
|
Br
|
Cd
|
Hg
|
Pb
|
LOD
|
8
|
3.5
|
3
|
6
|
4
|
Phần mềm XRF9
Hệ thống giám sát mẫu trực quan
Người sử dụng chỉ cần nhấp chuột vào các bộ phận cần kiểm tra của mẫu trong cửa sổ video, sau đó phần mềm có thể tự động định vị bằng trục XY
Kiểm soát điện cao áp
Người sử dụng chỉ cần cài đặt tham số như thời gian và sau đó nhấp START là bắt đầu quá trình kết xuất dữ liệu. Quá trình phân tích dữ liệu bao gồm phân tích định tính và phân tích định lượng có thể hoàn thành bằng phần mềm có tính năng.
Phần mềm có thể kiểm soát việc tắt mở của máy phát tia X và có thể điều chỉnh điện thế và cường độ dòng điện của ống tia X theo cài đặt của người sử dụng, thay thế hoàn toàn cho thao tác vận hành thủ công của bộ phát tia X ngày xưa dùng.
Tự động kết xuất dữ liệu và phân tích dữ liệu
Phụ kiện kèm theo:
1. Bộ lọc tiaBộ lọc tia có thể khử đi các tia X không cần thiết và làm giảm ảnh hưởng của môi trường nền, do đó có thể cải thiện đáng kể độ nhạy của thiết bị.
Phụ kiện kèm theo:
1. Bộ lọc tiaBộ lọc tia có thể khử đi các tia X không cần thiết và làm giảm ảnh hưởng của môi trường nền, do đó có thể cải thiện đáng kể độ nhạy của thiết bị.
Chất liệu của bộ lọc tia
|
Hiệu quả cho các nguyên tố
|
Ti
|
Cr-fe
|
Cu
|
Pb,Br,Hg
|
Mo
|
Cd
|
2. Các cốc đựng mẫu
3. Chất chuẩn ROHS dùng cho máy XRF phân tích (Pb, Hg, Cr, Cd) trong nhựa polypropylene 1 bộ 3 pcs.
3. Chất chuẩn ROHS dùng cho máy XRF phân tích (Pb, Hg, Cr, Cd) trong nhựa polypropylene 1 bộ 3 pcs.
GBW(E) 081121
|
GBW(E) 081122
|
GBW(E) 081123
| |
Nguyên tố
|
mg/kg
|
mg/kg
|
mg/kg
|
cd
|
9.2 ±0.2
|
36.8 ±1.8
|
92 ±4.0
|
cr
|
99 ±4.0
|
251 ±1.2
|
983 ±43
|
hg
|
92 ±5.0
|
370 ±18
|
907 ±39
|
pb
|
98 ±5.0
|
453 ±24
|
961 ±41
|
4. Chất tiêu chuẩn thử nghiệm dành cho máy XRF phân tích vàng 14pcs.
STT
|
Hàm lượng % nguyên tố
| ||||
Au
|
Ag
|
Cu
|
Zn
|
Ni
| |
GBW 02751
|
99,994
| ||||
GBW 02752
|
99,994
| ||||
GBW 02753
|
99,99
| ||||
GBW 02754a
|
99,60
|
0,203
|
0,207
| ||
GBW 02755a
|
98,98
|
0,517
|
0,508
| ||
GBW 02756a
|
97,99
|
1,02
|
1,02
| ||
GBW 02757a
|
96,00
|
1,96
|
2,03
| ||
GBW 02768a
|
91,69
|
3,31
|
3,40
|
1,02
|
0,522
|
GBW 02769a
|
83,20
|
6,81
|
6,91
|
1,99
|
1,03
|
GBW 02770a
|
75,00
|
14,86
|
4,01
|
4,00
|
2,04
|
GBW 02771a
|
66,60
|
3,35
|
19,96
|
6,05
|
4,04
|
GBW 02772a
|
54,99
|
26,89
|
15,97
|
0,516
|
1,51
|
GBW 02773a
|
41,59
|
20,50
|
31,84
|
2,98
|
3,00
|
GBW 02774a
|
35,00
|
9,01
|
40,01
|
7,94
|
8,00
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét