Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Roentgenanalytik - MÁY HUỲNH QUANG TIA X _ EDXRF phân tích vàng theo thông tư 22 2013 Roentgenanalytik Compact Eco/ PIN
Model: Compact Eco/ PIN
Hãng sản xuất: Roentgenanalytik – Đức
Xuất xứ: Đức
Tham khảo tại: http://www.roentgenanalytik.de/wp-content/uploads/2011/04/ComPact-eco_PIN_GC_2010.pdf

Tính năng kỹ thuật - MÁY HUỲNH QUANG TIA X _ EDXRF phân tích vàng theo thông tư 22 2013 Roentgenanalytik Compact Eco/ PIN:
- Thiết bị với chi phí thấp, độ chính xác Karat cao khi phân tích vàng và kim loại quý theo phương pháp phân tích không phá hủy
- Sử dụng đầu dò Silicon độ phân giải cao kết hợp với xử lý tín hiệu điện tử giúp hệ thống đạt được giới hạn phát hiện tốt nhất và độ chính xác cao nhất
Độ phân giải tốt hơn 4 lần (khi so với kỹ thuật thông thường) nên sự phân tách nguyên tố sẽ tốt hơn.
Ngoài ra, giới hạn phát hiện tốt đạt được nhờ tỷ số tín hiệu/ nhiễu (S/N) được cải thiện.
- Thiết bị với phần mềm hiện đại, đơn giản dễ sử dụng và thuật toán đánh giá chính xác , là thiết bị phù hợp để tính toán chính xác thành phần của mẫu rắn đồ trang sức, tiền kim loại quý hoặc những kim loại hiếm.
- Đơn giản cho đặt mẫu quan sát qua kính hiển vi camera màu
- Qúa trình phân tích không tiếp xúc và không phá hủy mẫu với thời gian phân tích từ 2 – 3 phút
- Kết quả được thể hiện bằng đơn vị khối lượng - % hoặc Karat và có thể được in như giấy chứng nhận
- Sử dụng đơn giản và an toàn, không cần phòng thí nghiệm đặc biệt
Hiệu năng thiết bị trong phân tích vàng và kim loại quý - MÁY HUỲNH QUANG TIA X _ EDXRF phân tích vàng theo thông tư 22 2013 Roentgenanalytik Compact Eco/ PIN:
Dải hiệu chuẩn:
- Thiết bị dùng để hiệu chuẩn cho vàng, bạc và platinum. Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cho mẫu tham khảo được sử dụng
- Hiệu chuẩn với dải giới hạn nồng độ theo bảng:
Hợp kim
|
Au
|
Ag
|
Cu
|
Zn
|
Pd
|
Ni
|
Vàng
|
30 – 100
|
0 – 70
|
0 – 40
|
0 – 10
|
0 – 30
|
0 – 20
|
Độ chính xác phân tích:
- Độ chính xác Au là ±0,1% hoặc 0,05 Karat, thời gian phân tích 2 phút. Độ chính xác tương tự với các thành phần trộn khác
- Độ chính xác của thiết bị quang phổ tia X đo vàng được kiểm tra tính phù hợp với giấy chứng nhận chuẩn của mẫu kim loại quý chuẩn
- Độ chính xác được xác định khi so sánh giữa mẫu đo và mẫu vàng chuẩ:
Hợp kim
|
Au
|
Ag
|
Cu
| |||
chuẩn
|
đo mẫu
|
chuẩn
|
đo mẫu
|
chuẩn
|
đo mẫu
| |
Au1
|
33,32
|
32,40
|
66,59
|
67,59
| ||
Au2
|
33,35
|
33,38
|
44,65
|
45,19
|
21,98
|
21,42
|
Au13
|
91,67
|
91,67
|
2,76
|
2,98
|
5,28
|
5,35
|
Au15
|
98,60
|
98,78
|
1,4
|
1,21
| ||
Au16
|
99,99
|
100,00
|
Thông số kỹ thuật - MÁY HUỲNH QUANG TIA X _ EDXRF phân tích vàng theo thông tư 22 2013 Roentgenanalytik Compact Eco/ PIN:
Nguồn tia X:
- Ống phóng tia X:
§ Bộ sinh HV: 50 kV, max. dòng: 1.2 mA, 60 Watt điều khiển bởi phần mềm, tối ưu hóa hiệu năng vận hành cho những ứng dụng khác nhau.
§ Ống Xray: tập trung micro, W-target, Spot 0.5 mm x 0.5 mm, tối thiểu phân tán tia.
§ Công suất Xray: 50 VA, tối ưu hóa ứng dụng
- Ống chuẩn trực đơn: Ø 0.3 mm hoặc Ø 0.4 mm hoặc Ø 0.5 mm
- Video quan sát mầu: phóng đại kép , khoảng 20/40 lần – tùy thuộc vào kích thước màn hình; trường quan sát 8x6 mm; hiển thị hình ảnh trên màn hình điều khiển.
Thu nhận tia X:
- Đầu dò:
§ đầu dò bán dẫn Silicon- PIN- diode độ phân giải cao; diện tích đầu dò rộng 25mm2, độ dày 0.5mm
§ độ phân giải năng lượng khoảng 270 eV FWHM ( tại 5,9 keV)
§ cửa số vào Be với chiều dày 25m
§ làm lạnh bằng Peltier
- Bộ điều khiển xung điện tử: đếm tín hiệu xung điện cho tỷ lệ đếm là cao nhất thông qua thời gian chết và thay đổi peak (peak shift) là thấp nhất. Loại chồng lên với tự động điều chỉnh thời gian chết.
Bộ truyền động mẫu:
- Mẫu đo có khả năng được truyền động theo trục Z = 60 mm , kích thước mẫu 240x240mm với lực tải tối đa 5kg.
- Thử nghiệm an toàn bức xạ PTB, kiểm tra độ an toàn tổng thể
- Buồng phân tích: H - 35 cm, B - 40 cm, D - 60 cm, buồng mẫu rãnh
- Buồng mẫu sử dụng: H - 10 cm, W - 38 cm, D - 37 cm
- Nguồn cấp: 110 V / 230 V 60 Hz / 50 Hz
- Khối lượng: 40 kg
Bộ phần mềm cung cấp:
Phần mềm X-MasteR
Code: 50054-0WIN
- Được điều khiển bởi PC, win 2000/ XP, hoặc Win 7;
- Hiển thị: thanh đo, hình ảnh video, kết quả, thống kê, hiển thị phổ – tất cả hiển thị trên màn hình. Tất cả kết quả và dữ liệu thống kê được lưu trữ trong file dữ liệu Network thông qua Ethernet hoặc Novell.
- Có thể xuất dữ liệu Online sau mỗi lần đo thông qua giao diện RS232.
- Lưu trữ phổ ở dạng: *.bmp hoặc *.jpg
- Lữu trữ báo cáo/ định dạngin
- Lưu trữ ảnh video ở định dạng *.bmp hoặc *.jpg
Phần mềm μ-MasteR:
Code: 50054-1WIN
- Đánh giá thành phần phân tích và đo độ dày lớp phủ
- Chế độ phát xạ theo DIN 50987.1/ ISO 3497-A1
- Chế độ hấp thu theo DIN 50987.1/ ISO 3497-A2
- Chế độ tuyến tính cho độ dày lớp phủ, hệ số liên quan cho tập trung tự do đo theo DIN 50987.3.3/ ISO 3497
- Đo đồng thời của lớp phủ đơn, lớp phủ đôi và lớp phủ 3
- Đo đồng thời độ dàu và thành phần của những nguyên tố của kim loại lớp phủ
- Hiệu chỉnh tỷ trọng nền cơ bàn và lớp phủ
- Chức năng thống kê với giá trị ý nghĩa, độ lệch chuẩn, giá trị đọc cao/ thấp, xu thế đường nền, hệ số Cp và Cpk.
Phần mềm Element-MasteR
Code: 50054-4WIN
- Modul phần mềm cho phân tích đinh lượng nhanh chóng và đơn giản
- Xác định thành phần tới 20 nguyên tố đồng thời
- So sánh phổ, trừ và phân phối cho phân tích nồng độ bán định lượng
Phần mềm Fun-MasteR
Code: 50054-7WIN
- Hiệu chuẩn thành phần sử dụng các tham số toán học cơ bản FP để tính toán mà không sử dụng mẫu chuẩn
- Đơn giản, 03 bước để tạo 01 ứng dụng mới mà không sử dụng chuẩn
- Tránh sử dụng lượng mẫu chuẩn lớn và rất đắt
- An toàn điện và phóng xạ với chuẩn chứng nhận CE cho an toàn điện và nhiễu tần số điện từ trường, để đảm bảo rằng, phát xạ của thiết bị là an toàn theo PTB
Phần mềm %-MasteR
Code: 50054-2WIN
- Phần mềm phân tích chính xác kim loại
- Phân tích định lượng 8 nguyên tố đồng thời. Sự giải mã peak bởi thuật toán. Hiệu chỉnh nền và các nguyên tố gây nhiễu dùng thuật toán LUCAS TOOTH với độ chinh xác thông thường +/- 0,2%, đặc biệt độ chính xác cho phân tích kim loại quý (từ 8K đến 24K) là +/- 0,05 kt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét