Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý khách bảng chào giá tham khảo như sau:
1. Máy Quang phổ AAS dùng 01 đèn Xênon phân tích tất cả các nguyên tố– Bảo hành hệ quang 10 năm
2. Máy Quang phổ AAS dùng đèn HCL (Catot rỗng) với hiệu chỉnh nền bằng ZEEMAN - Bảo hành hệ quang 10 năm
3. Máy Quang phổ AAS dùng đèn HCL (Catot rỗng) với hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 – Bảo hành hệ quang 10 năm
4. Máy quang phổ AAS với chế độ ngọn lửa + Bộ hóa hơi Hydrid – Bảo hành hệ quang 10 năm
5. Máy Quang phổ AAS với chế độ ngọn lửa dùng đèn HCL
6. Các thiết bị phụ trợ cho máy AAS:
- Phá mẫu vi sóng
- Lọc nước siêu sạch
7. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV VIS 02 chùm tia thay đổi độ rộng khe phổ – Bảo hành hệ quang 10 năm
8. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV VIS 02 chùm tia– Bảo hành hệ quang 10 năm
9. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV VIS 01 chùm tia
10. Máy đo tổng Cacbon TOC – Tổng Nitơ với giới hạn phát hiện thấp
11. Máy đo tổng Cacbon TOC – Tổng Nitơ với giới hạn phát hiện cao
12. Máy đo tổng Cacbon TOC cho ngành Dược
13. Thiết bị đo đa nguyên tố C/ N/ S/ Cl
14 Máy phân tích Thủy ngân Hg độ nhậy cao
15. Máy sắc ký khí khối phổ 03 tứ cực GCMSMS
16. Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực GCMS
17. Máy sắc kỹ khí 03 đầu dò FID/ ECD/ TSD (TSD phân tích N; P)
18. Máy sắc ký khí đầu dò FID
19. Máy sắc ký lỏng khối phổ với công nghệ IONTRAP
20.Máy quang phổ ICPOES
21. Máy quang phổ ICP MS
22. Máy quang phổ hồng ngoại FT – IR
23. Tủ lạnh âm sâu
24. Tủ ấm
25. Tủ sấy
26. Cân phân tích
27. Cân kỹ thuật
STT
|
Mô tả thiết bị
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1
|
MÁY QUANG PHỔ AAS DÙNG 01 ĐÈN XÊNON CHO PHÂN TÍCH TẤT CẢ CÁC NGUYÊN TỐ
Model: CotrAA 700 BU
Hãng sản xuất: AnalytikJena
Một số tính năng cơ bản:
- Bảo hành hệ thống quang học 10 năm
- Hệ tạo đơn sắc 2 chùm tia đọ phân giải cao 2pm/ 200 nm
- Toàn bộ hệ quang học được bảo vệ bởi lớp vỏ chống bụi và ánh sáng.
- Nguồn sáng liên tục – đèn Xenon hoạt động theo chế độ Hotspot
- Khả năng phân tích cho tất cả các vạch phổ nguyên tử và phân tử : 185 nm – 900 nm
- Lựa chọn các nguyên tố và các vạch độc lập
- Thời gian hoạt động của đèn Xenon khoảng 3000h
- Hệ thống làm mát cho đèn Xenon dễ dàng được bảo trì bảo dưỡng bởi người sử dụng.
- Hiệu chỉnh độ chính xác bước sóng hoàn toàn tự động thông qua một đèn Neon được tích hợp trong máy.
- Hiệu chỉnh nền theo thời gian thực hoàn toàn tự động.
- Detector CCD mang lại độ tạp nhiễu tín hiệu thấp.
- Phân tích tuần tự đa nguyên tố, giảm thiểu thời gian chuyển đổi giữa các nguyên tố.
- Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học; hệ thống ngọn lửa; hệ thống lò Graphite
- Bộ hóa hơi Hydrid phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg (gồm cell phân tích thủy ngân và hóa chất)
- Phần mềm xử lý
- Bộ lấy mẫu tự động cho lò
- Bộ đầu đốt C2H2/ N20
- Dung dịch chuẩn cho 15 nguyên tố
- Bộ phận cung cấp khí (C2H2; Ar; N2O và máy nén khí không dầu)
- Máy tính, máy in
- Bộ hút khí độc
Đào tạo:
- Đạo tạo phân tích thành thạo các chỉ tiêu yêu cầu
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
2
|
MÁY QUANG PHỔ AAS DÙNG ĐÈN HCL – HIỆU ỨNG CHỈNH NỀN BẰNG ZEEMAN TỪ TRƯỜNG ĐỘNG
Model: Zeenit 700P
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Một số tính năng cơ bản:
- Hệ thống hoạt động ở chế độ 1 chùm tia, 2 chùm tia
(trong chế độ ngọn lửa và chế độ hydride) theo tỷ lệ
80%:20% với hai độ dài tiêu cự nhằm tách biệt đường
vào và đường ra của ánh sáng.
- Hiệu chỉnh đường nền bằng đèn D2 cho ngọn lửa và Zeeman cho lò Graphite với bộ điều khiển từ trường “Thế hệ thứ ba – 2 Field/3 Field”, từ trường cực đại là 1.0 Tesla
- Từ trường biến thiên trong khoảng 0,05 – 1.0 Tesla
- Hệ thống điều khiển bằng máy tính PC ngoài, với 8 đèn trên turet, tự động chuyển đèn.
- Lò với hệ thống nguyên tử hóa kép (Sự thay đổi các kỹ thuật mà không có các chuyển động cơ học, chuyển hóa hoặc hiệu chỉnh lại – và có thể sử dụng ngay)
- Hệ thống có chế độ gia nhiệt ống Graphite theo phương ngang giúp đồng đều hóa nhiệt độ và tăng tuối thọ ống Graphite
- Bộ Hydrid có cell gia nhiệt bằng điện
- Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học; hệ thống ngọn lửa hiệu chỉnh nền bằng đèn D2; hệ thống lò Graphite hiệu chỉnh nền bằng ZEEMAN với công nghệ tự trường động
- Bộ hóa hơi Hydrid phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg (gồm cell phân tích thủy ngân và hóa chất)
- Phần mềm xử lý
- Bộ lấy mẫu tự động cho lò
- Bộ đầu đốt C2H2/ N20
- Bộ đèn HCL 15 nguyên tố
- Dung dịch chuẩn cho 15 nguyên tố
- Bộ phận cung cấp khí (C2H2; Ar; N2O và máy nén khí không dầu)
- Máy tính, máy in
- Bộ hút khí độc
Đào tạo:
- Đạo tạo phân tích thành thạo các chỉ tiêu yêu cầu
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
3
|
MÁY QUANG PHỔ AAS DÙNG ĐÈN HCL – HIỆU ỨNG CHỈNH NỀN BẰNG ĐÈN D2
Model: Novaa400P
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Đặc điểm chung:
- Thiết bị có thể phân tích hàm lượng 67 nguyên tố
- Mâm đèn có thể lắp 8 đèn Cathode rỗng và đèn phóng điện có mức năng lương cao siêu mức Super có khả năng tự động căn chỉnh.
- Thiết kế ghép nối tiếp giữa chế độ ngọn lửa và lò Graphit (trên cùng một trục quang học) tạo điều kiện thuận lợi khi thay đổi phương pháp đo, chuyển đổi dễ dàng, điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm và máy vi tính, chỉ cần click chuột trên phần mềm máy tính mà không phải sử dụng cơ học, hiệu chỉnh phần cứng.
- Chức năng hiệu chỉnh đường nền tự động bằng đèn Deuterium cho ngọn lửa và lò Graphite.
- Lò graphit gia nhiệt ngang cho độ ổn định nhiệt tốt hơn và giúp nâng cao tuổi thọ của lò.
- Bộ Hydrid có cell gia nhiệt bằng điện
- Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học; hệ thống ngọn lửa hiệu chỉnh nền bằng đèn D2; hệ thống lò Graphite hiệu chỉnh nền bằng đèn D2
- Bộ hóa hơi Hydrid phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg (gồm cell phân tích thủy ngân và hóa chất)
- Phần mềm xử lý
- Bộ lấy mẫu tự động cho lò
- Bộ đầu đốt C2H2/ N20
- Bộ đèn HCL 15 nguyên tố
- Dung dịch chuẩn cho 15 nguyên tố
- Bộ phận cung cấp khí (C2H2; Ar; N2O và máy nén khí không dầu)
- Máy tính, máy in
- Bộ hút khí độc
Đào tạo:
- Đạo tạo phân tích thành thạo các chỉ tiêu yêu cầu
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
4
|
MÁY QUANG PHỔ AAS VỚI CHẾ ĐỘ NGỌN LỬA, BỘ ĐẦU ĐỐT NHIỆT ĐỘ CAO & BÔ
HÓA HƠI THỦY NGÂN
Model: NovAA 350 BU
Hãng sản xuất: Analytik Jena
- Máy NovAA 350 BU với cấu hình ngọn lửa là thiết bị rất phù hợp và hiệu quả cho các phép phân tích đối tượng mẫu có hàm lượng trung bình (cỡ ppm – mg/lít).
- Thiết bị có khả năng làm việc hoàn toàn tự động dựa vào các chương trình cài đặt do người phân tích lập trình cài đặt trên máy.
- Hệ thống quang học tích hợp hai hệ thống một và hai chùm tia trong cùng một máy: người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn và phân tích tích mẫu tối ưu.
- Bộ tạo hợp chất hydrua cho phép phân tích các nguyên tố có khả năng tạo hợp chất với hidro như As, Hg, Se, Tl, Sn, … với mức hàm lượng vết (cỡ ppb – microgram / lít - mg / lÝt)
- Với mâm đèn cho phép lắp liền lúc 8 đèn catot với sự liên kết tự động và kết hợp hệ quang học đối ngẫu một và 2 chùm tia.
- Có thể làm việc cùng với bộ pha loãng hoặc hoặc bộ làm giàu tăng khả năng phân tích mẫu.
- Có thể nâng cấp lắp thêm ống thoát khí nóng, tấm chắn ngọn lửa trên và dưới bảo vệ máy khỏi hơi nóng, tia cực tím, độ ẩm và nhiệt độ.
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học; hệ thống ngọn lửa hiệu chỉnh nền bằng đèn D2
- Bộ hóa hơi Hydrid phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg (gồm cell phân tích thủy ngân và hóa chất)
- Phần mềm xử lý
- Bộ đầu đốt C2H2/ N20
- Bộ đèn HCL 10 nguyên tố
- Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố
- Bộ phận cung cấp khí (C2H2; N2O và máy nén khí không dầu)
- Máy tính, máy in
- Bộ hút khí độc
Đào tạo:
- Đạo tạo phân tích thành thạo các chỉ tiêu yêu cầu
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
5
|
MÁY QUANG PHỔ AAS VỚI CHẾ ĐỘ NGỌN LỬA & BỘ ĐẦU ĐỐT NHIỆT ĐỘ CAO
Model: NovAA 350 BU
Hãng sản xuất: Analytik Jena
- Máy NovAA 350 BU với cấu hình ngọn lửa là thiết bị rất phù hợp và hiệu quả cho các phép phân tích đối tượng mẫu có hàm lượng trung bình (cỡ ppm – mg/lít).
- Thiết bị có khả năng làm việc hoàn toàn tự động dựa vào các chương trình cài đặt do người phân tích lập trình cài đặt trên máy.
- Hệ thống quang học tích hợp hai hệ thống một và hai chùm tia trong cùng một máy: người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn và phân tích tích mẫu tối ưu.
- Bộ tạo hợp chất hydrua cho phép phân tích các nguyên tố có khả năng tạo hợp chất với hidro như As, Hg, Se, Tl, Sn, … với mức hàm lượng vết (cỡ ppb – microgram / lít - mg / lÝt)
- Với mâm đèn cho phép lắp liền lúc 8 đèn catot với sự liên kết tự động và kết hợp hệ quang học đối ngẫu một và 2 chùm tia.
- Có thể làm việc cùng với bộ pha loãng hoặc hoặc bộ làm giàu tăng khả năng phân tích mẫu.
- Có thể nâng cấp lắp thêm ống thoát khí nóng, tấm chắn ngọn lửa trên và dưới bảo vệ máy khỏi hơi nóng, tia cực tím, độ ẩm và nhiệt độ.
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học; hệ thống ngọn lửa hiệu chỉnh nền bằng đèn D2
- Phần mềm xử lý
- Bộ đầu đốt C2H2/ N20
- Bộ đèn HCL 10 nguyên tố
- Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố
- Bộ phận cung cấp khí (C2H2; N2O và máy nén khí không dầu)
- Máy tính, máy in
- Bộ hút khí độc
Đào tạo:
- Đạo tạo phân tích thành thạo các chỉ tiêu yêu cầu
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
6
|
CÁC THIẾT BỊ HỖ TRỢ MÁY AAS
| ||||||||||||||||||||||||||||||
6.1
|
MÁY PHÁ MẪU VI SÓNG
Model: TOPWAVE
Hãng sản xuất: Analytik Jena
| ||||||||||||||||||||||||||||||
6.2
|
MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH
Model: Aries System
Hãng sản xuất:
| ||||||||||||||||||||||||||||||
7
|
MÁY QUANG PHỔ UV VIS 02 CHÙM TIA – THAY ĐỔI ĐƯỢC ĐỘ RỘNG KHE PHỔ
Model: SPECORD 210 Plus
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Tính năng chung:
- Máy quang phổ 2 chùm tia, có thể thay đổi dễ dàng độ rộng khe phổ dễ dàng
- Bộ lọc Holmium oxit bên trong tự động định dạng bước sóng
- Công nghệ CDD (Cooled Double Dettection): Detector được gắn quạt để cân bằng nhiệt độ của Detector, tăng độ ổn định cho thiết bị
- Khả năng thay đèn mà không cần dụng cụ hỗ trợ
- Đo các mẫu đục mà không cần thêm các phụ kiện cần thiết
- Tốc độ quét lên tới 12,000 nm/ giây
- Thời gian làm việc của đèn > 2000 h cho cả đèn D2 và đèn Halogen
- Khả năng quét đặc biệt
- Thêm sự trợ giúp của trắc quang tuyến tính
- Hệ quang học là lý tưởng và giảm tối đa quang sai
- Ngắn gọn và bao trùm bởi lớp vỏ thạch anh giúp chống lại nền không khí phòng thí nghiệm
- Chùm đơn sắc với con cách tử hoàn toàn lõm (MCS) hoặc (MMS) giảm tối đa số thành phần quang học và sử dụng hệ quang học góp phần nâng cao độ chính xác của kết quả đo
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học 02 chùm tia, thay đổi độ rộng khe phổ
- Cab kết nối máy tính
- Cầu chì dự phòng
- USB Port
- Phần mềm
- Bộ giữ mẫu phù hợp cho cell từ 10 đến 50 mm
- Đèn Halogen dự phòng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Máy tính, máy in
- Cuvet thạch anh chuẩn 10 mm (02 cái)
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
8
|
MÁY QUANG PHỔ UV VIS 02 CHÙM TIA
Model: SPECORD 200 Plus
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Tính năng chung:
- Máy quang phổ 2 chùm tia
- Bộ lọc Holmium oxit bên trong tự động định dạng bước sóng
- Công nghệ CDD (Cooled Double Dettection): Detector được gắn quạt để cân bằng nhiệt độ của Detector, tăng độ ổn định cho thiết bị
- Khả năng thay đèn mà không cần dụng cụ hỗ trợ
- Đo các mẫu đục mà không cần thêm các phụ kiện cần thiết
- Tốc độ quét lên tới 12,000 nm/ giây
- Thời gian làm việc của đèn > 2000 h cho cả đèn D2 và đèn Halogen
- Khả năng quét đặc biệt
- Thêm sự trợ giúp của trắc quang tuyến tính
- Hệ quang học là lý tưởng và giảm tối đa quang sai
- Ngắn gọn và bao trùm bởi lớp vỏ thạch anh giúp chống lại nền không khí phòng thí nghiệm
- Chùm đơn sắc với con cách tử hoàn toàn lõm (MCS) hoặc (MMS) giảm tối đa số thành phần quang học và sử dụng hệ quang học góp phần nâng cao độ chính xác của kết quả đo
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với hệ thống quang học 02 chùm tia, thay đổi độ rộng khe phổ
- Cab kết nối máy tính
- Cầu chì dự phòng
- USB Port
- Phần mềm
- Bộ giữ mẫu phù hợp cho cell từ 10 đến 50 mm
- Đèn Halogen dự phòng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Máy tính, máy in
- Cuvet thạch anh chuẩn 10 mm (02 cái)
Bảo hành:
- Bảo hành 10 năm hệ thống quang học
| ||||||||||||||||||||||||||||||
9
|
MÁY QUANG PHỔ UV VIS 01 CHÙM TIA
Model: Halo SB-10
Hãng sản xuất: Dynamica - Australia
Hệ thống bao gồm:
- Máy chính
- Cuvet thạch anh
- Đèn Tungsen dự phòng
- Phần mềm hệ thống
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Đặc tính kỹ thuật :
- Hiển thị kết quả: Back-lit LCD (94 (W) x 70 (H) mm
- Hệ quang học : Một chùm tia
- Dải bước sóng : 190 đến 1,100nm
- Độ rộng phổ : 2nm
- Ánh sáng lạc : < = 0.05%T (220nm cho Nal, 340nm cho NaNO2)
- Độ chính xác bước sóng : +/-0.5nm
- Khoảng trắc quang : Abs: -3 đến + 3
%T: 0 - 300% T
- Có thể chuyển đổi đơn vị đo: Abs, %T, E(S)
- Độ ổn định đường nền: 0.002Abs/h (tại 500nm)
- Nguồn sáng : Đèn Tungsen và Deuterium
- Thay đổi nguồn sáng tự động tại 340nm
- Kích thước : 370(W) x 550 (D) x 265 (H) mm, 20kg;
- Nguồn: 110-200V AC , 50/60Hz, 200VA
| ||||||||||||||||||||||||||||||
10
|
MÁY ĐO TOC/ TN VỚI GIỚI HẠN PHÁT HIỆN THẤP
Model: multi N/C 3100S (ChD) BU
Xuất xứ: Analytik Jena
Tính năng cơ bản:
- Phân tích đầy đủ, tự động và đồng thời xác định TC (tổng hàm lượng carbon), TOC (tổng hàm lượng carbon hữu cơ), NPOC, TIC (tổng hàm lượng carbon vô cơ), POC (tổng hàm lượng lân hữu cơ có tinh lọc) và tổng đạm TNb từ nhiều kiểu mẫu phân tích với độ tin cậy cao
- Có thể phân tích trực tiếp mẫu rắn và mẫu lỏng mà không cần sự chuyển đổi hệ thống mức tạp nào.
- Để phân tích mẫu rắn có thể nâng cấp với công nghệ lò đôi, HT 1300 và thêm bộ lấy mẫu tự động cho mẫu chất lỏng với khay mẫu 60 hoặc 112 vị trí
- Kết nối PC
Detector xác định chỉ số TOC
- Lựa chọn dải đo hoàn toàn tự động
- Tự động điều chỉnh các thông số về 0 sau mỗi phép đo.
- Sử dụng vật liệu chống lại sự ăn mòn bảo vệ detector
- Dải đo chỉ số TOC: 0 – 30.000 mg/l
- Giới hạn phát hiện: 4 µg/l.
- Độ chính xác phép đo: CV 1-2%
- Thời gian đo: 3 – 5 phút/ thông số đo
Detector ChD xác định chỉ số TN:
- Sử dụng dectector điện hóa ChD (electrochemical solid state detector) để xác định chỉ số đạm tổng TNb.
- Chỉ số phân tích TOC và TNb được xác định đồng thời và hoàn toàn tự động. Đo một lần thu được hai kết quả.
- Trong quá trình đo TOC/ TNb không cần thay đổi chất xúc tác.
- Dải đo: TNb: 0 – 500 ppm NO
- Giới hạn phát hiện dưới: TNb: từ 0,2 ppm
- Độ chính xác: CV 2-3%
- Thời gian phân tích: 3 – 5 phút
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với đầu dò đo TOC và TN
- Phần mềm
- Bộ phận cung cấp khí
- Chất chuẩn
- Máy tính, máy in
| ||||||||||||||||||||||||||||||
11
|
MÁY ĐO TOC (Tổng Cacbon hữu cơ) VỚI GIỚI HẠN PHÁT HIỆN CAO
Model: multi N/C 2100
Xuất xứ: Analytik Jena
Detector xác định chỉ số TOC
- Phân tích chỉ số TOC sử dụng detector hồng ngoại không tán xạ
- Dải đo chỉ số TOC: 0 – 30.000 mg/l
- Giới hạn phát hiện: 200 µg/l.
- Độ chính xác phép đo: CV 2-3%
- Thời gian đo: 3 – 5 phút/ thông số đo
-
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với đầu dò đo TOC
- Phần mềm
- Bộ phận cung cấp khí
- Chất chuẩn
- Máy tính, máy in
| ||||||||||||||||||||||||||||||
12
|
MÁY ĐO TOC (Tổng Cacbon hữu cơ) ỨNG DỤNG CHO DƯỢC - theo phương pháp UV Persulphate
Model: Multi N/C UV Pharma
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Hệ thống chuyển hóa mẫu:
- Kĩ thuật hoá ướt UV với persulfate Na2S2O8 bức xạ UV mạnh tại nhiệt độ được tăng cường đặc biệt thích hợp cho phân tích TOC cho nước ở mức độ nhiễm bẩn thấp
- Sử dụng bước sóng: 187 nm với bức xạ UV mạnh và bước sóng 254 nm và 187 nm.
- Nhiệt độ hoạt động: tới 80 0C cho phép hỗ trợ ôxi hóa mẫu.
Khí đốt cháy:
- Khí sử dụng là Nitơ
Bộ lấy mẫu tự động cho phân tích:
- Cài đặt lựa chọn phun mẫu tự động trên PC.
- Đảo mẫu khi phân tích.
- Tinh lọc và quá trình đo phân tích kết quả song song.
- Tự động rút nước thải ra khỏi bình TIC.
- Bộ lấy mẫu sử dụng phương pháp phun mẫu theo luồng.
- Thể tích mẫu phun: 50 - 20.000 ml.
Detector xác định chỉ số TOC:
- Tự động điều chỉnh các thông số về 0 sau mỗi phép đo.
- Dải đo: 0 – 10.000 mg/ l
- Giới hạn đo: 0.002 mg/ lít (2ppb).
- Độ chính xác: CV 1- 2%
- Thời gian đo: 3 – 5 phút/ thông số đo
- Lượng mẫu sử dụng để phân tích khoảng 3g (kể cả những mẫu chưa có độ đồng đều hóa tốt).
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với đầu dò đo TOC
- Phần mềm
- Bộ phận cung cấp khí
- Chất chuẩn
- Máy tính, máy in
- Thiết lập hồ sơ IQ/ OQ theo tiêu chuẩn ngành dược
| ||||||||||||||||||||||||||||||
13
|
Máy phân tích nguyên tố S theo tiêu chuẩn ASTM 5453
Model: Multi EA 5000S (UVFD)
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Tính năng chung:
- Thiết bị phân tích đa nguyên tố Multi EA 5000 là dòng thiết bị phân tích tiên tiến có thể xác định Tổng Các bon (TC), tổng Nitơ (TN), tổng Sulfur (TS) và tổng Clo (TX).
- Thiết bị có thể phân tích tự động đồng thời TC, TN và TS và sau đó phân tích tổng Clo trong cùng một lần phân tích.
- Ứng dụng đa phân tích : một thiết bị có thể đồng thời phân tích: TS, TN, TC, TCl, TX/ TOC, AOX, EOX, TOC/NPOC/TIC, EC / OC
Detector xác định lưu huỳnh S:
- Theo tiêu chuẩn (trong phương pháp đo TS): ASTM D 5453, ASTM D 6667, ASTM D 3120, ASTM D 3246, ASTM D 3961, DIN EN 15486, ISO 20846, JIS K 2240 ……….
- Dải đo Sulfur(UVFD): từ 0 tới 10.000 mg / lít.
- Giới hạn phát hiện: 10 µl / lít (UVFD).
- Thời gian đo: khoảng 15 phút tuỳ vào điều kiện đo cụ thể.
Hệ thống đưa mẫu:
- Chế độ vận hành tự động của hệ thống multi EA 5000 trong qúa trình có thể đưa mẫu lỏng và mẫu rắn theo hai chiều ngang và chiều dọc.
- Quá trình đưa mẫu khí được thiết kế riêng biệt thông qua module đặc biệt – an toàn với người sử dụng và môi trường.
Hệ thống lấy mẫu đa nền (Multi – Matrix Sample) MMS 5000 Autosample:
- Hệ thống này có thể hoạt động theo hai chiều ngang và dọc. Quá trình đưa mẫu lỏng và khí vào lò rất dễ dàng. Với mẫu lỏng có thể được bơm trực tiếp vào thuyền lấy mẫu thông qua syringe.
- Người sử dụng sẽ lựa chọn thể tích mẫu và tốc độ bơm mẫu lỏng thông qua phần mềm điều khiển.
- Dễ dàng cài đặt tự động đưa mẫu lỏng liên tục vào trong bộ lấy mẫu.
- Hệ thống có thể chống lại các tác nhân ăn mòn trong quá trình phân tích mẫu.
Bộ chỉnh chuẩn:
- Sulfur Calibration Kit (10 – 100 mg / lít)
- Sulfur Calibration Kit (0.1 – 10 mg / lít)
Bộ phận cung cấp khí
Máy tính, máy in
| ||||||||||||||||||||||||||||||
13.1
|
Bộ phân tích LPG
Code: 450-126.411
- Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6667
- Ứng dụng để phân tích dạng khí LPG(liquid petroleum gas)
- Thể tích bơm mẫu cho phép: 1 – 50 µL
| ||||||||||||||||||||||||||||||
14
|
MÁY PHÂN TÍCH THỦY NGÂN (Hg)
Model: Mercur DUO Plus BU
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Tính năng chung:
- Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật: Iso 9001, Certification EMC, CE mark, EN 61010-1-1, EN 61010-2-061, IEC 61010-2-061, EN 50082, EN55011, EN 61326
- Điều khiển hoàn toàn tự động với phần mềm với độ nhạy cao, chọn lọc và tuyến tính khi phân tích thủy ngân
- Dựa trên kỹ thuật hóa hơi lạnh kết hợp hùynh quang nguyên tử và hấp thu nguyên tử
- Với 2 bộ gold collector cho việc làm giàu Hg gia tăng độ chính xác và giới hạn phát hiện đến 0.05 ppt
- Sự sinh hơi dựa trên kỹ thuật hóa hơi lạnh với chất khử SnCl2
- Phát hiện sự hùynh quang thủy ngân tại bước sóng 253.7 nm, góc 90oC so với nguồn phát xạ trực tiếp
Các thông số phân tích:
- Giới hạn phát hiện: ≤0.1 ppt (AFS) và ≤1 ppt (AAS)
- Thang đo động học: 5 thang đo (1 ng/L - 100 µg/L)
- Lượng mẫu cho mỗi phép đo: 1 mL
- Thời gian phân tích mẫu: 100 giây
- Loại mẫu phân tích: mẫu lỏng
| ||||||||||||||||||||||||||||||
15
|
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ (03 tứ cực) GCMSMS
(Máy GCMSMS có 3 nguồn ion EI/PCI/NCI)
MODEL: SCION TQ
Hãng sản xuất: BRUKER/ MỸ
Cung cấp bao gồm :
- Máy sắc ký khí với injector chia dòng/ không chia dòng
- Hệ thống khối phổ hai lần, 3 tứ cực Triple Quadrupole SCION TQ
- Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
- Thư viện NIST 2008
- Bộ bơm mẫu tự động CP-8400
- Máy tính và máy in
- Cột phân tích và hoá chất chuẩn kèm theo
- Bình khí He và van giảm áp
- Bình khế CH4 và van giảm áp
- Bơm chân không
- Phụ tùng tiêu hao trong vòng 2 năm
- Bộ lưu điện online 10KVA
THÂN MÁY SẮC KÝ KHÍ GC – 450:
- Hiển thị màn hình cảm ứng TFT lớn, độ phân giải VGA 640x480, kích thước 8.4” ( 30 ký tự, 25 dòng)
- Có khả năng nhớ được 50 phương pháp trên thân máy (với max 30 ký tự)
- Phần mềm có chức năng tự điều chỉnh thời gian lưu (adjust retention time) sau một thời gian sử dụng, phù hợp tiêu chuẩn GLP
- Thiết bị ứng dụng cả hai loại cột: Pack column (Cột nhồi) và Capilarily column (Cột mao quản)
- Có thể ghép nối đồng thời với các loại mẫu đầu vào như: Headspace sampler (lấy mẫu hóa hơi), Purge & Trap (Thổi và bẫy), SPME... khi cần thiết
LÒ CỘT:
- Lò cột rộng, 15.68 lít, chứa tối ta 03 cột mao quản
- Khoảng nhiệt độ vận hành: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C:
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 1% (hiệu chỉnh ở 0.01oC)
- Độ không đồng đều nhiệt trong lò: 10C
- Tốc độ gia nhiệt: 1200C/ phút với bước tăng 10C
- Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
- Chương trình nhiệt độ đa tầng với 24 đoạn tăng nhiệt và 25 đoạn đẳng nhiệt.
- Số vùng có khả năng gia nhiệt: 8 vùng nhiệt độ (cho 3 detector, 3 buồng bơm mẫu) và các vùng phụ trợ khác
Buồng bơm mẫu 1177split/ splitness; điều khiển khí tự động EFC:
- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 buồng bơm, vận hành đồng thời, nhiệt độ các vùng được điều khiển độc lập
- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh peak nhiễu
- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính10 µm đến 1000 µm, chiều dài 1 đến 250 m
- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
- Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (với bước tăng 10C)
- Khoảng áp suất điều khiển: 0-150 psi
- Khoảng tốc độ dòng tối đa: 500mL/phút tại 10 psi, 1500mL/phút tại 10 psi (He)
- Khoảng chia dòng: 1-10,000 lần
BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG:
- Gồm 3 loại lọ đựng mẫu: 10 lọx2ml; 6 lọx5ml; 5 lọx5ml
- Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
- Có thể vận hành 3 chế độ phân tích: chất lỏng; phân tích headspace và SPME; có thể cài chương trình gia nhiệt hay làm lạnh với nhiệt độ cài đặt: 10 tới 400C (option)
- Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto
- Phương pháp bơm kép
- Phương pháp bơm thể tích lớn (Large volume injection) cho kỹ thuật LVI
- Có chương trình rửa kim tự động
- Độ lặp lại thể tích tiêm: 0.4% RSD
- Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
- Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME (Solid phase microextraction)
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 03 TỨ CỰC:
Tính năng vượt trội:
Bộ tạo ion:
- Nguồn ion: các nguồn tự động gán EI và CI làm từ vật liệu trơ
- Tư cực hướng Ion Q0: Bộ tứ cực RF cong 900 đê tập trung dòng ion
- Nhiệt độ Ion Source: 100 ºC đến 325 ºC
- Filament : Filament kép cường độ lên đến 200uA
- Năng lượng electron: có thể lựa chọn từ 10 đến 150eV
- Bao gåm c¶ kho¸ ch©n kh«ng ®Ó cã thÓ thay nhanh chãng buång Ion hoặc thay đổi chế độ ion hóa mà không phải tắt nguồn chân không. Lu lîng dßng khÝ mang ®Õn 25l/phót
Bộ lọc khối :
- Bộ lọc khối: tứ cực với bộ tiền lọc và lọc sau; thiết kế không thấu kính tối đa hóa hiệu suất truyền ion
- Bộ va đập: cong 180º với vùng lọc trước và sau. Đường va đập dài đảm bảo hiệu suất phân ly cao và giảm các nhiễu hóa học
- Khoảng phổ: 10 - 1200 Da
- Tốc độ quét phổ : Lên đến 14,000 Da/giây
- Điều chỉnh thời gian dừng : 1 ms
- Năng lượng va đập lựa chọn lên đến 75eV
- Tốc độ MRM tối đa 500MRM’s/giây
- Độ phân giải : 0.7 Da đến 4 Da có 3 lựa chọn cho người sử dụng (unit, stardard, Open) cho cả Q1 và Q3
- Độ ổn định trục khối phổ : <±0.1 Da trong vòng 24 giờ
- Nhiệt độ đường chuyển (Transfer line): đến 350oC
- Nhiệt độ ống góp (Manifold ): 40oC đến 50oC
Bộ phát hiện ion detector:
- Ống nhân điện áp electron khoảng tuyến tỉnh rộng: điện thế ±5 kV tăng tốc sau và tối ưu mức độ khếch đại tín hiệu để cho khoảng tuyến tính rộng (ERD), nhận Ion âm trực tiếp trên bộ khếch đại do đó không làm mất ion trên dynode, thời gian chuyển từ dương sang âm là 80 ms
Độ nhậy:
Hệ thống bơm chân không:
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử hai cấp 310 L/giây và 400 Lít/giây
- Làm lạnh bằng không khí với lưu lượng khí mang 25ml/ phót.
- Bơm chân không ngoài: bơm rotary 2 bước
CỘT PHÂN TÍCH VÀ HÓA CHẤT:
- Cột phân tích phân cực vừa 5MS 30m x 0.25mm x 0.25um
- Cột phân tích phân cực mạnh 30m x 0.25mm x 0.25um
- Cột phân tích không phân cực mạnh 30m x 0.25mm x 0.25um
- Hoá chất chuẩn kèm theo
| ||||||||||||||||||||||||||||||
16
|
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ (01 tứ cực) GCMS
(Máy GCMS có 3 nguồn ion EI/PCI/NCI)
MODEL: SCION SQ
Hãng sản xuất: BRUKER/ MỸ
Cung cấp bao gồm :
- Máy sắc ký khí với injector chia dòng/ không chia dòng
- Hệ thống khối phổ hai lần, 1 tứ cực Triple Quadrupole SCION SQ
- Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
- Thư viện NIST 2008
- Bộ bơm mẫu tự động CP-8400
- Máy tính và máy in
- Cột phân tích và hoá chất chuẩn kèm theo
- Bình khí He và van giảm áp
- Bình khế CH4 và van giảm áp
- Bơm chân không
- Phụ tùng tiêu hao trong vòng 2 năm
- Bộ lưu điện online 10KVA
THÂN MÁY SẮC KÝ KHÍ GC – 450:
- Hiển thị màn hình cảm ứng TFT lớn, độ phân giải VGA 640x480, kích thước 8.4” ( 30 ký tự, 25 dòng)
- Có khả năng nhớ được 50 phương pháp trên thân máy (với max 30 ký tự)
- Phần mềm có chức năng tự điều chỉnh thời gian lưu (adjust retention time) sau một thời gian sử dụng, phù hợp tiêu chuẩn GLP
- Thiết bị ứng dụng cả hai loại cột: Pack column (Cột nhồi) và Capilarily column (Cột mao quản)
- Có thể ghép nối đồng thời với các loại mẫu đầu vào như: Headspace sampler (lấy mẫu hóa hơi), Purge & Trap (Thổi và bẫy), SPME... khi cần thiết
LÒ CỘT:
- Lò cột rộng, 15.68 lít, chứa tối ta 03 cột mao quản
- Khoảng nhiệt độ vận hành: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C:
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 1% (hiệu chỉnh ở 0.01oC)
- Độ không đồng đều nhiệt trong lò: 10C
- Tốc độ gia nhiệt: 1200C/ phút với bước tăng 10C
- Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
- Chương trình nhiệt độ đa tầng với 24 đoạn tăng nhiệt và 25 đoạn đẳng nhiệt.
- Số vùng có khả năng gia nhiệt: 8 vùng nhiệt độ (cho 3 detector, 3 buồng bơm mẫu) và các vùng phụ trợ khác
Buồng bơm mẫu 1177split/ splitness; điều khiển khí tự động EFC:
- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 buồng bơm, vận hành đồng thời, nhiệt độ các vùng được điều khiển độc lập
- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh peak nhiễu
- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính10 µm đến 1000 µm, chiều dài 1 đến 250 m
- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
- Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (với bước tăng 10C)
- Khoảng áp suất điều khiển: 0-150 psi
- Khoảng tốc độ dòng tối đa: 500mL/phút tại 10 psi, 1500mL/phút tại 10 psi (He)
- Khoảng chia dòng: 1-10,000 lần
BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG:
- Gồm 3 loại lọ đựng mẫu: 10 lọx2ml; 6 lọx5ml; 5 lọx5ml
- Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
- Có thể vận hành 3 chế độ phân tích: chất lỏng; phân tích headspace và SPME; có thể cài chương trình gia nhiệt hay làm lạnh với nhiệt độ cài đặt: 10 tới 400C (option)
- Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto
- Phương pháp bơm kép
- Phương pháp bơm thể tích lớn (Large volume injection) cho kỹ thuật LVI
- Có chương trình rửa kim tự động
- Độ lặp lại thể tích tiêm: 0.4% RSD
- Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
- Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME (Solid phase microextraction)
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ:
Tính năng vượt trội:
Đầu dò khối phổ vận hành theo ba chế độ:
- EI: Ion hóa bằng va chạm điện tử (Electron Ionization)
- PCI: Nguồn ion hoá hoá học dương (Positive Chemical Ionization)
- NCI: Nguồn ion hoá hoá học âm (Negative Chemical Ionization)
Bộ tạo ion:
- Nguồn ion: các nguồn tự động canh chỉnh EI và CI làm từ vật liệu trơ
- Tứ cực hướng Ion Q0: Bộ tứ cực RF cong 900 để tập trung dòng ion, sử dụng khí He truyền Ion để tăng lượng Ion vào bộ tứ cực
- Nhiệt độ Ion Source: 100 ºC đến 325 ºC
- Filament : Filament kép cường độ lên đến 200uA
- Năng lượng electron: có thể lựa chọn từ 10 đến 150eV
- Bao gồm cả khoá chân không để có thể thay nhanh chóng buồng Ion hoặc thay đổi chế độ ion hóa mà không phải tắt nguồn chân không. Lưu lượng dòng khí mang đến 25l/phút
Bộ lọc khối tứ cực:
- Chế độ quét:
Quét toàn dải full scan,
Lựa chọn ion - Selected Ion Monitoring (SIM),
Kết hợp giữa Full scan và SIM trong 1 lần đo
- Bộ lọc khối: tứ cực với bộ tiền lọc và lọc sau; thiết kế không thấu kính tối đa hóa hiệu suất truyền ion
- Khoảng phổ: 10 - 1200 Da
- Tốc độ quét phổ : Lên đến 14,000 Da/giây
- Điều chỉnh thời gian dừng : 1 ms
- Độ phân giải : 0.7 Da đến 4 Da có 3 lựa chọn cho người sử dụng (unit, stardard, Open)
- Độ ổn định khối phổ : <±0.1 Da trong vòng 24 giờ
- Nhiệt độ đường chuyển giữa GC và MS (Transfer line): đến 350oC
- Nhiệt độ ống góp (Manifold ): 40oC đến 50oC
Bộ phát hiện ion detector:
- Ống nhân điện áp electron khoảng tuyến tính rộng: điện thế ±5 kV tăng tốc sau và tối ưu mức độ khếch đại tín hiệu để cho khoảng tuyến tính rộng (ERD).
- Nhận Ion âm trực tiếp trên bộ khếch đại do đó không làm mất ion trên dynode.
Độ nhậy:
Hệ thống bơm chân không:
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử hai cấp 310 L/giây và 400 Lít/giây
- Làm lạnh bằng không khí với lưu lượng khí mang 25ml/ phót.
- Bơm chân không ngoài: bơm rotary 2 bước
CỘT PHÂN TÍCH VÀ HÓA CHẤT:
- Cột phân tích phân cực vừa 5MS 30m x 0.25mm x 0.25um
- Cột phân tích phân cực mạnh 30m x 0.25mm x 0.25um
- Cột phân tích không phân cực mạnh 30m x 0.25mm x 0.25um
- Hoá chất chuẩn kèm theo
| ||||||||||||||||||||||||||||||
17
|
MÁY SẮC KÍ KHÍ ĐẦU DÒ FID
Model: GC436
Hãng sản xuất: BRUKER/ MỸ (Tiền thân là VARIAN)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với lò cột, đầu dò FID với bộ điều khiển EFC
- Bộ injector chia dòng/ không chia dòng
- Phần mềm
- Cột phân tích
- Bộ phụ kiện lắp đặt
- Máy tính, máy in
- Bộ cung cấp khí
- Phụ kiện tiêu hao cho 02 năm hoạt động
Thông số kỹ thuật:
1. THÂN MÁY:
- Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
- Màn hình hiển thị : 2 dòng, 20 ký tự/dòng
- Phương pháp : Tối đa lưu được 5 phương pháp trên máy.
2. LÒ CỘT:
- Thể tích bên trong lò : 7,1 Lít
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC
- Độ phân giải nhiệt độ: 1oC
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 1% (calibration ở 0.01oC)
- Tốc độ gia nhiệt tối đa : 100oC/phút
- Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 450oC đến 50oC trong khoảng 5,2 phút
- Số bước chương trình nhiệt độ: 15 bước (7 bước tăng nhiệt và 8 bước đẳng nhiệt)
3. Buồng bơm mẫu 1177split/ splitness; điều khiển khí tự động EFC:
- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 buồng bơm, vận hành đồng thời, nhiệt độ các vùng được điều khiển độc lập
- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh peak nhiễu
- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính10 µm đến 1000 µm, chiều dài 1 đến 250 m
- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
- Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (với bước tăng 10C)
- Khoảng áp suất điều khiển: 0-150 psi
- Khoảng tốc độ dòng tối đa: 500mL/phút tại 10 psi, 1500mL/phút tại 10 psi (He)
- Khoảng chia dòng: 1-10,000 lần
4. Đầu dò ion hóa ngọn lửa độ nhạy cao FID với bộ điều khiển khí bằng điện tử:
- Phù hợp phân tích hầu hết các hợp chất hữu cơ
- Điều khiển áp suất và lưu lượng khí bằng điện tử (DEFC)
- Cấu trúc đầu đốt ngọn lửa bằng gốm (ceramic) - công nghệ độc quyền cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
- Tự phát hiện lửa tắt và tự động bật lửa
- Nhiệt độ vận hành đến 4500 C
- Giới hạn phát hiện: 2 pgC/ giây (2. 10-12 gC/ s)
- Dải tuyến tính: 107
| ||||||||||||||||||||||||||||||
18
|
MÁY SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ CÔNG NGHỆ IONTRAP
Model : amaZon SL
Giới thiệu chung:
- Sắc ký lỏng khối phổ ion Trap, 2 lần khối phổ cung cấp hiệu quả nhanh, thực hiện phân tích tin cậy các ứng dụng phân tích khác nhau. - - Hệ thống bao gồm khối phố với giao diện ESI, bơm sắc ký, bộ nạp mẫu tự động, cột LC, phần mềm điều khiển.
HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG:
1. Bơm dung môi gradient 2 kênh áp suất cao, 2cái
Model : L-2100/Hitachi - Nhật Bản
2. Bộ trộn và bộ Gradient áp suất cao 2 kênh cho bơm (gắn trong)
3. Bộ rửa gioăng bơm
4. Màn hình và bàn phím điều khiển (UI Pad Kit) cho bơm
5. Khay chứa 2 bình dung môi và nguồn cung cấp
6. Bộ khử khí cho 4 kênh nằm trong bơm
7. Bơm mẫu tự động
Model : L2200/Hitachi –Nhật Bản
HỆ THỐNG KHỐI PHỔ BẪY ION DẠNG PHỄU:
Model: amaZon SL
Hãng sản xuất: BRUKER/ MỸ
Bộ phân tích khối lượng:
- Bẫy ion dung tích cao đa cực cho phép quét nhanh, độ nhạy cao và độ phân giải tốt.
- Detector dynode có độ nhạy cao cho phát hiện các ion âm và ion dương.
Nguồn ion hóa phun điện tử APOLLO II :
- Nguồn ion hóa phun điện tử (ESI) Apollo II với phễu lọc ion
- Nguồn ESI độ nhạy cao phù hợp với phễu ion dẫn hướng để tập trung các ion riêng biệt và cho hiệu suất truyền ion cao.
- Nguồn ESI nối đất đảm bảo an toàn và đưa mẫu dễ dàng kết hợp với CE
- Bộ phun mẫu lệch trục tốc độ dòng 1 ml/phút và gradient từ 100 % nước đến 100 % hợp chất hữu cơ.
- Điều khiển SW tốc độ dòng và bộ gia nhiệt dòng đếm khí làm khô N2
- Điều khiển SW dòng điện cao thế
- Dẫn hướng ion RF độ nhạy cao
- Hệ thống quang ion bao gồm bộ phân ly do va chạm trong nguồn (Ion source collision – induced dissociation IS – CID)
- Kết hợp “phễu – bát cực (octopole) – cartridge” dễ tiếp cận và bảo dưỡng
- Hệ thống chân không và buồng thấu kính ion
- Vận hành ở chế độ ion âm hoặc ion dương
- Chuyển phân cực nhanh để có dữ liệu các mảnh ion trong một lần chạy LC/MS
- Lựa chọn van chuyển hướng: đầu van có thể thay được phù hợp với phạm vi nhỏ hoặc các ứng ứng dụng phân tích.
- Phù hợp với hệ thống HPLC và U – HPLC
Hệ thống chân không:
- Bơm 4 giai đoạn với hiệu suất truyền dẫn ion cao
- Hệ thống chân không được trang bị bơm chia dòng ít phải sửa chửa và bơm một giai đoạn (34 m3/h)
- Điều khiển SW hoàn toàn cả các đầu vào của khí
- Phần mềm tích hợp bộ điều khiển áp suất
Bộ phát tần số:
- Bộ phát tần số cao thế cực kỳ ổn định cho dải m/z cao
- Bộ tiền khuếch đại ít nhiễu cho độ nhạy MS và MSn cao
- Khả năng phân lập các đồng phân trong dải khối m/z từ 50 – 2,200
Các chế độ vận hành:
- UltraScanTM: độ phân giải tiêu chuẩn trong dải 70 – 2,200 với tốc độ quét 32,000 u/giây ở 0,6 u FWHM
- Tăng cường độ phân giải quét từ 50 – 2,200 m/z với tốc độ quét 8,100 u/giây ở 0,35 u FWHM
- Dải quét mở rộng: 200 – 4,000 m/z với tốc độ quét 27,000 u/giây
- Điều khiển điện tích ion SmartlCCTM (đã đăng ký bản quyền) để điền đầy bẫy ion một cách tối ưu và mở rộng dải động học cho phân tích định lượng mà không cần phải quét sơ bộ.
- Các chế độ hoạt động
+ MSn (n ≤ 11)
+ Kiểm soát phản ứng chọn lọc (Selected Reaction Monitoring – SRM) và kiểm soát phản ứng đa cấp (Multiple Reaction Monitoring – MRM) để phân tích định lượng các mẫu phức tạp
+ SIM tới 10 kênh
- Data – dependending Auto – MS/MS và auto – MSn (n≤5) để lựa chọn detector MS hoặc MS/MS khi chạy cùng hệ thống HPLC. Detector MSn có thể sử dùng cho một số lượng cố định các tín hiệu ion
Bơm xylanh:
- Bơm xylanh ít rung
- Hoàn toàn tương thích GUI
- Có thể đổi được
- Lưu lượng từ 50 nl/phút đến 1,5 ml/phút
- Điều khiển thể tích
- Phát hiện sự tạm ngưng hoạt động
- Đi kèm với một xylanh 500 µL
Cột sắc ký LC:
- Cột InertSil ODS-3 C18, 25cm x 2,1mm x 3um
- Cột bảo vệ cho cột phân tích trên
- Cột Inertsil C8, 25cm x 2.1mm x 3um
- Cột bảo vệ cho cột phân tích trên
Máy tính & máy in
Chất chuẩn phân tích
Máy sinh khí N2
Bộ lưu điện on – line 10KVA
| ||||||||||||||||||||||||||||||
19
|
MÁY QUANG PHỔ ICP-OES
Model : Prodigy
Hãng sản xuất: Leeman Labs - Mỹ
Hệ thống bao gồm :
- Máy chính Prodigy ICP
- Bộ plasma Dual view
- Bộ plasma Axial
- Bộ đưa mẫu tự động Autosampler 120 mẫu
- Bộ làm mát cho bộ cao tần
- Bộ phun mẫu chuẩn Aqueous ứng dụng cho hầu hết các phân tích : bao gồm 2 torch, 1 Nebulizer Conikal AR30, 1 Cyclonic spray chamber
- Bộ phận Hydride : giúp tăng độ nhạy phát hiện các nguyên tố As, Hg, …
- Máy tính và máy in
- Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu
- Bộ hút khí thải (VN)
- Bình khí Ar và van giảm áp
- Bộ dung dịch chuẩn ICP
THÔNG SỐ CƠ BẢN:
1. Tính năng chung :
• Hệ thống phân tích 75 nguyên tố đồng thời
• Hệ thống quang phổ plasma phân tích đồng thời với bộ phát cao tần 40MHz, bộ cách tử Echelle độ phân giải cao và detector L-PAD độ phân giải cao.
2. Bộ phận phun mẫu :
• Đầu phun chuẩn (Standard nebulizer) có độ nhạy cao, độ nhiễu thấp, đầu phun bằng thuỷ tinh cứng cho các ứng dụng trong môi trường nước.
• Buồng phun chuẩn : buồng phun dạng ống (cyclonic spray chamber) cho các ứng dụng trong môi trường nước (Aqueous)
• Bơm nhu động : Điều kiển bằng máy tính với 12 roller, 4 kênh cho mẫu vào, chất thải cho buồng phun, thêm chất chuẩn, tự động pha loãng. Tốc độ đưa mẫu có thể thay đổi từ 0.2 đến 5.0 ml/phút. Ống bơm cho dung dịch nước, dung môi hữu cơ và dung môi không phân cực..
• ICP Torch : dạng đồng trục, xuyên tâm hay cả hai cho các ứng dụng hữu cơ, nước và acid HF
• Đầu đốt (torch): bền với acid HF, bao gồm ống bơm nhôm, bên ngoài bằng thạch anh.
3. Hệ thống điều khiển khí :
• Tất cả dòng khí plasma được điều khiển thông qua máy tính qua bộ điều khiển khối (mass flow control) và được tối ưu hóa thông qua phần mềm của Prodigy.
• Làm lạnh : dòng làm lạnh được hiệu chỉnh từ 5 đến 20L/phút với bước tăng 1L/phút thông qua bộ điều khiển khối
• Khí bổ trợ : dòng khí bổ trợ được điều khiển từ 0 đến 2L/phút với bước tăng 0.1L/phút thông qua bộ điều khiển khối.
• Đầu phun : áp suất đầu phun được điều chỉnh từ 5 đến 60psi với bước tăng 1psi hoặc có thể đóng đầu phun bằng phần mềm.
• Khí mang : được điều khiển bằng máy tính thông qua máy nén khí được lắp đặt trong máy ICP
4. Hệ thống cao tần RF :
• Hệ thống quang phổ plasma được cung cấp với bộ phát cao tần làm lạnh bằng nước, bền.
• Tần số 40.68MHz tuân theo tiêu chuẩn FCC và CE
• Độ ổn định : < ±0.03%
• Chức năng tự động : tự động bật lửa, hoạt động, tắt
• Công suất : 600 - 2000W
• Chức năng khóa an toàn cho các bộ phận sau : dòng nước, áp suất khí mang, áp suất Ar và cửa hộp đầu đốt.
• Nước lạnh : Tốc độ dòng nước lạnh 2L/phút
5. Bộ phận quan sát plasma :
• Chức năng ổn định hình ảnh (Image Stabilization):
• Plasma có thể được bố trí theo 3 cách: dọc trục, xuyên tâm, cả hai.
• Kiểu plasma dọc trục (Radial) : Chế độ dọc trục cho phép đo mẫu ở bên cạnh ngọn lửa plasma. Chế độ này phù hợp cho các ứng dụng với chất rắn hòa tan cao và đo mẫu hàm lượng cao.
• Plasma xuyên tâm (Axial) : chế độ xuyên tâm cho phép đo mẫu từ điểm cuối của plasma. Cho phép phát hiện nhiều nguyên tố một lúc
• Plasma theo cả hai chiều (Dual-view) : Trong chế độ này plasma có thể quay theo chiều thẳng đứng cho các ứng dụng đo mẫu hàm lượng cao hay nằm ngang cho các ứng dụng mẫu có hàm lượng thấp. Trong mỗi trường hợp chế độ plasma có thể được lựa chọn dưới điều khiển bằng máy tính sử dụng gương nguồn của ICP
• Máy nén khí : tích hợp sẵn trong máy ICP
6. Hệ thống quang học :
* Cách tử Echelle : Cách tử dài, cho phép máy có độ phân giải cao megapixel, detector L-PAD lớn (Large Format Programmable Array Detector) ,1026x1026 pixels. Detector kích thước 28 x 28mm là detector lớn nhất hiện nay, cho phép máy Prodigy có độ phân giải cao nhất.
• Điều khiển nhiệt độ : Toàn bộ hệ quang của máy được điều nhiệt tới 100oF ±0.2oF
• Độ dài tiêu cự : 800mm
• Khoảng bước sóng :165 - 1,100 nm
• Độ phân giải : 0.005 nm ở 200nm (với khe vào quang 15 um x 100 um) ; 0.008 nm ở 200 nm (với khe vào quang chuẩn 40 um x 100 um)
• Tốc độ quang : f/9
• Đường UV : thổi Argon hay N2
• Quang học đầu vào : hệ thống quang đầu vào hoàn toàn phản xạ để tối ưu hóa tốc độ truyền qua của ánh sáng
• Khe vào (entrance slit) : tiêu chuẩn 40um x 100um, có thể lựa chọn khe 15 đến 150 um
• Cách tử Echelle 52.13 vạch/mm với bề mặt cách tử 110 x 110mm
7. Detector :
• Detector bán dẫn L-PAD hiệu năng cao với tốc độ cao và độ nhiễu thấp. Detector này cho dải động học rộng, định tính cũng như định lượng trong tất cả các bước sóng trong khoảng phân tích 165-1100nm mà không bị trùm hay che mất. Công nghệ CID Camera (Charge Injection Device Camera) chụp được ảnh có cường độ sáng cao mà không bị lóa
• Làm mát detector bằng công nghệ Peltier 3 tầng
• Khoảng động học : > bậc 8 với trên 106 electrons
• Độ chính xác : 0.01 - 0.02 % RSD
8. Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu :
9. Máy tính máy in
| ||||||||||||||||||||||||||||||
20
|
MÁY QUANG PHỔ ICP/ MS
Model: Aurora M90.
Hệ thống cung cấp bao gồm:
- Máy quang phổ phát xạ Plasma với bộ giao diện phản ứng va đập CRI
- Hệ thống lấy mẫu tự động, model: SPS-3
- Bộ làm lạnh bằng nước, 230 VAC, 50Hz
- Máy tính, máy in
- Bộ dung dịch chuẩn phân tích
- Bình khí Ar với van điều áp
- Bộ lưu điện 6KV
- Bộ phụ kiện tiêu hao trong 2 năm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
| ||||||||||||||||||||||||||||||
21
|
MÁY QUANG PHỔ HỒNG NGOẠI FT-IR
Model: MB-3000 PH
Hãng sản xuất: ABB
1. Tính năng kỹ thuật máy chính:
- Dải phổ từ 8,500 cm-1 đến 485 cm-1
- Độ chính xác: ± 0.06 cm-1 (tại tần số 1918 cm-1)
- Độ lặp: ± 0.001 cm-1 (tại tần số 1918 cm-1)
- Độ phân giải: < 0.7 cm-1
- Độ ổn định nhiệt độ: < 1%/ 0C
- Độ ổn định tín hiệu nền trong khoảng ngắn: < 0,009%
- Độ phân giải Apodized: từ 1 – 64 cm-1 với bước nhảy: 2
- Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 50.000 : 1 (4 cm-1, 60 s)
- Tín hiệu mẫu đo: 24 – bit ADC
-
Hệ quang:
- Hệ thống quang học: một chùm tia
- Bộ tách tia: ZnSe (không hút ẩm – non hydroscopic)
- Detector: DLATGS
- Nguồn lazer canh chỉnh: Lazer bán dẫn (solid-state laser) – không cần bảo trì
- Bộ giao thoa kế Michelson 02 trục (double pivot interferometer), với lớp phủ bảo vệ
- Hệ thống gương có thể thổi khí làm sách cho toàn hệ thống.
- Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic Globar với độ ổn định và tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, khoảng 10 năm.
- Buồng đo mẫu mở: Arid – Zone, hội tụ tại tâm buồng
- Kích thước buồng mẫu: 20W x 14D x 8.7H cm
- Buồng đo mẫu có khả năng gắn các phụ kiện với 3 chốt định vị hoặc với 3 ốc chỉnh động học.
- Cổng giao tiếp: Ethernet, 10/ 100 Mbps. Kết nối trực tiếp hoặc qua mạng LAN
- Kích thước máy chính: 435W x 280D x 372H mm
- Trọng lượng máy chính: 24 kg
- Nguồn điện: 230V 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65 W
Phần mềm HORIZON MBTM FTIR:
Máy tính, máy in
Bộ đo truyền qua của mẫu rắn và mẫu lỏng
Model: ACC3-2001
- Bộ đo mẫu lỏng khó bay hơi (Demountable cell)
- Bộ nén mẫu bằng tay cho viên KBr và phụ kiện
- Cối chày mã não
- Tinh thể KBr
Thư viện phổ chuyên cho dược và kháng sinh:
FTIR Pharmaceuticals, Drugs And Antibiotics (1,773 Spectra)
Phụ kiện dùng để chuẩn máy:
Film polystyrene chuẩn
| ||||||||||||||||||||||||||||||
22
|
TỦ LẠNH ÂM SÂU-860C
Model: BM 340
Hãng sản xuất: Froilabo
Tính năng cơ bản:
- Tủ lạnh sâu: -86oC
- Dung tích: 340 lit
- Bảo ôn bằng chân không
| ||||||||||||||||||||||||||||||
23
|
TỦ SẤY
Model: AC 60
Hãng sản xuất: Froilabo
Tính năng cơ bản:
- Dải nhiệt độ môi trường: +10oC đến 250oC
- Thể tích làm việc: 58 lít
| ||||||||||||||||||||||||||||||
24
|
TỦ ẤM
Model: BCS 65
Hãng sản xuất: Froilabo
Tính năng kĩ thuật:
- Nhiệt độ môi trường: RT + 5oC – 65oC
- Thể tích: 62.4 lít
- Đối lưu tự nhiên
| ||||||||||||||||||||||||||||||
25
|
Cân phân tích 04 số lẻ
Model: XT220A
Hãng sản xuất: Precisa
- Khả năng cân: tối đa 225 g. Khả năng đọc: 0.1 mg
- Chuẩn nội
| ||||||||||||||||||||||||||||||
26
|
Cân kỹ thuật
Model: XB3200C
Hãng sản xuất: Precisa
- Khoảng cân : 3200 g
- Vạch chia : 0.01g
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét