Thứ Bảy, 2 tháng 8, 2014

SKALAR - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net

SKALAR - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC
Model: PRIMACSSNC
Hãng sản xuất: SKALAR – Hà Lan

1.   Đặc điểm Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          Đo mức C và N rất quan trọng trong mẫu đất, đá, cây cối thức ăn gia súc, mẫu thực phẩm, mẫu trầm tích, mẫu bùn. Thiết bị PrimacsSNC cho phân tích nhan, độ tin cậy, chính xác và phân tích ở mức thấp của Tổng Cacbon (TC) và Tổng Ni tơ (TN) trong mẫu rắn.
-          . Thiết bị PrimacsSNC phân tích cả TC và TN trong cùng một thiết bị. Qúa trình đốt với xúc tác ở nhiệt độ cao với đầu dò hồng ngoại NDIR được sử dụng để phân tích TC và xác định TN theo phương pháp kỹ thuật “DUMAS” sử dụng đốt cháy ở nhiệt độ cao và phát hiện với đầu dò đo độ dẫn nhiệt (TDC).
-          Thuyền mẫu thạch anh cho mẫu đo vật liệu rắn lên đến 1g
-          Tích hợp bộ lấy mẫu tự động 20 vị trí với bộ đưa mẫu độc đáo theo chiều dọc
-          Có thể phân tích mẫu lỏng với 3 bước loại bỏ nước
-          Hệ thống “back flush” loại bỏ không khí môi trường giúp đo chính xác ở mức thấp
-          Tự động loại bỏ mẫu tro hóa từ vùng đốt cháy sau mỗi lần phân tích
-          Thiết bị với thời gian rất ít cho hoạt động bảo trì
-          Độc đáo với hệ thống ổn định dòng (FSS)
-          Chi phí phân tích thấp, chén mẫu thạch anh có thể sử dụng lại, công suất tiêu thụ khí cháy và khí mang thấp
-          Phù hợp các tiêu chuẩn: ISO-13878, 10694, EN 13137, EN 13639, AOAC-990.03, AOAC-992.15, ASBC, AOCS Ba 11-65, AACC 46-30...
2.   Thông số kỹ thuật - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          Đo: Tổng Cacbon – Tổng Nitrogen Protein
-          Phương pháp phân tích: theo phương pháp DUMAS, đốt với chất xúc tác ở nhiệt độ cao
-          Phương pháp phát hiện: TN – Protein với đầu dò độ dẫn nhiệt (TDC); Tổng Cacbon với đầu dò hồng ngoại NDIR
-          Ứng dụng: Đất, cây trồng, thực phẩm, sữa, thức ăn gia súc,.v.v.
-          Đầu ra: I/O Analog
-          Kết quả được hiển thị trên màn hình PC, ổ đĩa, máy in và files ASCII
-          Bộ lấy mẫu tự động: tự động truy cập, 20 vị trí mẫu, loại bộ đưa mẫu theo chiều dọc
-          Dải phân tích:
§  TC: 0.01 – 100 mg C tuyệt đối,
§  TN: 1 – 100 mg N tuyệt đối
-          Dải đo:
§  Nitrogen 0.1 – 100%
§  Carbon 0.001 – 100%
-          Thời gian phân tích: khoảng 3 – 6 phút
-          Lượng mẫu:
§  Mẫu rắn: tới 1 g (thông thường từ 100 – 300mg)
§  Mẫu lỏng: tới 500 mg (µl) max
-          Độ lặp lại: <1 % RSD
-          Xử lý dữ liệu: Tính toán diện tích (hồi quy tuyến tính đa điểm), giao diện cân, lưu trữ dữ liệu thô và kết nối LIMS.
-          Khí:
§  Khái mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa.
§  Khí đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa.
-          Nhiệt độ lò:
§  Lò đốt lên đến 11000C
§  Lò dùng xúc tác lên đến 7500C
§  Lò giảm nhiệt: 6000C
-          Nguồn cấp: 220V – 240 V/50/60Hz.
-          Công suất tiêu thụ: maximum 2000 VA
-          Kích thước (hxdxw): khoảng 83 x 50 x 59 cm, (32.7 x 19.7 x 23.2 inches)
-          Khối lượng: khoảng 56 kg. (123 lb)
3.   Cung cấp bao gồm - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          01x Máy chính
-          01x Bộ lấy mẫu tự động với 20 vị trí
-          01x Máy tính & máy in và phần mềm TOC4Winsnc Windows™ software
-          01x Bộ cáp
-          01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
-          01x Bộ KIT lắp đặt (2SN20450); gồm:
§  40x chén nung thạch anhQuartz Sibral wool 50 gram,
§  Catalyst Copper Oxide 250 gram,
§   Silver wool 10 gram,
§  Water absorber 200 gram,
§   Carbon Dioxide absorber 200 gram,
§  NOxabsorber 100 gram,
§  Copper reductor 350 gram,
§  Quartz Oxidation tube 1 piece,
§  Ceramic combustion tube 1 piece,
§   Insert short for combustion tube 1 piece,
§  O-rings, Disc filters 2 pieces
§  And connectors 4 pieces, Scrubber, tools.
-          01x Bộ phụ kiên tiêu hao cho 1000 lần phân tích (2SN20451)
§   Quartz crucibles, 40 pieces (2 x 2CA50003)
§   Quartz wool, 10 gram (2CA10359)
§   Halogen scrubber, 1 piece (2SN20210)
§   Quartz Oxidation tube, 1 piece (2SN22044)
§   Insert short for combustion tube, 1 piece (2SN20238)
§   Ceramic combustion tube, 1 piece (2SN20239)
§   O-ring Silicone 21.3 x 4.6 mm, 10 pieces (2CA50252)
§   Sibral wool, 50 gram (2SN20351)
§   Catalyst Copper Oxide, 200 gram (2SN20352)
§   Silver wool, 10 gram (2SN20353)
§   Water absorber, 200 gram (2SN20354)
§   Carbon Dioxide absorber, 200 gram (2SN20355)
§   NOxabsorber, 100 gram (2SN20356)
Copper reductor, 350 gram (2SN20357)
Khí mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt Nam
Khí đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt Nam

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét