Thứ Hai, 4 tháng 8, 2014

HORIBA - THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TIA X HORIBA SLFA-2100/2800 THEO ASTM D4294-08

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net
HORIBA - THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TIA X HORIBA SLFA-2100/2800 THEO ASTM D4294-08
Model: SLFA-2100/2800
Hãng sản xuất: HORIBA – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật

Tiêu chuẩn kỹ thuật - THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TIA X HORIBA SLFA-2100/2800 THEO ASTM D4294-08:
- Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D4294-08 dùng cho phân tích hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm xăng - dầu DO, FO
- Phương pháp đo: quang phổ phát xạ huỳnh quang tia X.
 Khoảng phân tích: 0 đến 9.999% . 
 - Độ lặp lại chính xác: 5 ppm hay tốt hơn (với mẫu 1%) & 1.6 ppm hay tốt hơn (với mẫu 0%). 
 - Ngưỡng phát hiện: 5 ppm

- Số lượng  đường cong  phân tích:  05 cho cả hai  phuong  pháp   tự động và bằng tay.
- Hiệu chuẩn: từ 02 đến 20 mẫu chuẩn.
- Thể tích mẫu: 4 – 10 ml.
- Thời gian phân tích: có  thể điều chỉnh từ 10 – 6000 giây.
- Màn hình hiển thị LCD.
- Phím điều khiển dạng màn, tuổi thọ cao.
- Nguồn phát xạ: X-ray tube: 8kV, 0.3mA
- Số mẫu đo: 01
- Nhiệt độ  môi trường: 5 – 35 0C.
- Giao diện: ngõ ra RS-232C,  xuất dữ liệu trong lúc đo, tự   động hiệu chuẩn và đo phổ.
- Nguồn điện cung cấp: AC 100 đến 240 V ±10% 50/60 Hz.
- Kích thước: 430(W) x 500(D) x 230(H) mm.
- Trọng lượng:21 kg.
- Phụ kiện kèm theo máy chính bao gồm:
• Hướng dẫn sử dụng 
• Dây điện nối tiếp đất.
• Giấy in (05 cuộn)
 • Cầu chì (02 cái)
• Màn Window cho mẫu (100 tấm/hộp)
• Cốc chứa mẫu (100 cái/hộp)
• Khung chứa mẫu (30 cái/hộp)
Phụ kiện cần phải mua thêm:
Khung chứa mẫu, 30 cái/hộp
Cốc chứa mẫu,  100 cái/ hộp.
Màn window, 100 tấm/hộp.
Cuộn giấy in, 5 cuộn
Bộ chất chuẩn trong nền Diesel; 11 lọ: 100; 200; 300; 400;
500; 750; 1000; 1500; 2500; 3000 mgS/kg - chọn 05 loại trong
dãy ở trên.
Bộ chất chuẩn trong nền FO; 6 lọ: 0.25%; 0.5%; 1%; 2%; 3%;
4% S - chọn 05 loại trong dãy ở trên.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét